A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Trong giai đoạn 2010 – 2020, sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga được đánh giá là?
A. Có nhiều biến động, có xu hướng giảm.
B. Có nhiều biến động, có xu hướng tăng.
C. Không có nhiều biến động bất thường.
D. Phát hiện nhiều mỏ dầu quý hiếm.
Câu 2. Ngành tạo nguồn hàng xuất khổu chủ yếu của Hoa Kì là?
A. Chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp chế tạo máy.
C. Giày da, may mặc.
D. Hoá dược.
Câu 3. Đặc điểm nào không thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kỳ?
A. Tổng GDP lớn nhất thế giới
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới
C. Tốc độ tăng trưởng ổn định, trừ những năm bị khủng hoảng
D. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
Câu 4. Phần lãnh thổ phía đông của Liên Bang Nga không thuận lợi cho phát triển?
A. Nông nghiệp.
B. Rừng.
C. Thủy điện.
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 5. Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên bang Nga từ năm 2000 là?
A. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
B. Hạn chế mở rộng ngoại giao.
C. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
Câu 6 Các dạng địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Dãy núi già Apalat và đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Dãy núi trẻ Rocki và các bồn địa xen với cao nguyên.
C. Nhiều gò đồi thấp và các đồng bằng ven biển rộng lớn.
D. Dải đồng bằng nhỏ và hẹp nằm ven Thái Bình Dương.
Câu 7. Quần đảo Haoai của Hoa Kỳ có tiềm năng lớn về?
A. Hải sản , lâm sản.
B.Hải sản, khoáng sản.
C. Hải sản, giao thông vận tải.
D. Hải sản, du lịch.
Câu 8. Sản lượng khai thác dầu của Liên bang Nga chiếm khoảng bao nhiêu % sản lượng khai thác dầu toàn cầu?
A. 11%.
B. 11,5%.
C. 12%.
D. 12,5%.
Câu 9. Nhận định nào sao đây không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Có dân số đông.
B. Tốc độ gia tăng dân số nhanh.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 10. Đồng bằng ở Nhật Bản có đặc điểm là?
A. Nhỏ hẹp nhưng màu mỡ.
B. Nhỏ hẹp và đất xấu.
c. Rộng lớn và đất trồng thì ít.
D. Rộng lớn và phì nhiêu.
Câu 11 Đại bộ phận lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu?
A. Ôn đới.
B. Hàn đới.
C. Nhiệt đới .
D. Cận nhiệt đới.
Câu 12. Yếu tố tạo thuận lợi để Liên Bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới là?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Nền kinh tế năng động.
C. Trình độ dân trí cao.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 13. Đất và khí hậu ở Đồng bằng Đông Âu cho phép phát triển loại cây trồng nào?
A. Lúa gạo, củ cải đường.
B. Ngô, mía.
C. Lúa mì, củ cải đường.
D. Lúa gạo, mía.
Câu 14. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
C. Nghèo khoáng sản.
D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
Câu 15. Ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu:
A. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. Là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
C. Tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
D. Khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
Câu 16. Điều kiện nào giúp Liên Bang Nga phát triển trồng trọt, chăn nuôi?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
C. Ít chịu thiên tai.
D. Sông ngòi dày đặc.
Câu 17 Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do?
A. Có nhiều bão, sóng thần.
B. Có diện tích rộng nhất.
C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 18. Còn diện tích rừng lớn, có khí hậu ôn đới hải dương là vùng?
A. Đông Nam Hoa Kì.
B. Trung tâm Hoa Kì.
C. Tây Bắc Hoa Kì.
D. Tây Nam Hoa Kì.
Câu 19. Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga dân cư thưa thớt?
A. Khí hậu lạnh giá.
B. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.
D. Đất đai kém màu mở.
Câu 20. Các ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là:
A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Em hãy kể tên các đồng bằng lớn tại Hoa Kì?
Câu 2 (1 điểm). Tại sao Hoa Kỳ là đất nước nhập siêu nhưng vẫn có nền kinh tế mạnh nhất thế giới?
Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1991 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm | 1901 | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 |
Dân số | 148,3 | 147,8 | 145,6 | 143,0 | 143,2 | 143,3 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số dân của Liên bang Nga giai đoạn 1991 – 2015.
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét về số dân Liên bang Nga và giải thích.
Câu 4 (1 điểm). Tại sao lại nói Nga là quốc gia có trình độ học vấn cao và đạt được rất nhiều thành tựu trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là hàng không vũ trụ?
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | B | D | A | C | A | D | B | B | A |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
A | C | C | C | A | B | D | C | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | - Các đồng bằng thuộc Hoa Kì: Đồng bằng Lớn, đồng bằng duyên hải vinh Mê-hi-cô, đồng bằng Trung tâm, đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương. | 1,0
|
Câu 2 (1,0 điểm) | - Sự phát triển kinh tế của Hoa Kì chủ yếu nhờ vào mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ ở trong nước, Hoa Kì có thị trường nội địa rất lớn, sức mua của dân cư là chủ yếu giúp tăng cường GDP của Hoa Kì. - Hoa Kì có nhiều nguồn thu từ các dịch vụ ngân hàng, tài chính, du lịch, các công ty tư bản đầu tư ra nước ngoài. - Đồng USD có giá trị cao cũng là nguyên nhân làm cho Hoa Kì có giá trị nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu. | 1,0
|
Câu 3 (2,0 điểm) | a) | 1 |
b) - Nhận xét: Tốc độ gia tăng dân số của Liên bang Nga rất thấp, có thời kì tỉ suất gia tăng dân số có chỉ số âm (năm 2015 tỉ suất gia tăng dân số - 0,1%). Giải thích: + Sở dĩ dân số Liên bang Nga tăng chậm và có xu hướng giảm do: + Dân số Liên bang Nga đang ngày càng già đi, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. + Trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao, y tế phát triển. + Tự nhiên sinh học: tỉ lệ người trong tuổi sinh đẻ thấp. + Phong tục, tập quán: thích lối sống độc thân, không muốn có con,... + Mặt khác dân số giảm do người dân di cư ra nước ngoài. |
0,5
0,5 | |
Câu 4 (1,0 điểm) | Nói Nga là quốc gia có trình độ học vấn cao và đạt được rất nhiều thành tựu trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là hàng không vũ trụ vì - Ngày 4/10/1957, Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên Sputnik 1 lên quỹ đạo, mở ra kỷ nguyên chinh phục không gian cho loài người. Cũng trong năm 1957, Liên Xô phóng tiếp Sputnik 2 đưa sinh vật sống đầu tiên là chú chó Laika ra ngoài không gian. - Ngày 12/4/1961, phi hành gia người Liên Xô đã trở thành người đầu tiên trên thế giới bay vào không gian trên con tàu vũ trụ Vostok 1. | 1,0 |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | |||||||||||
Bài 17. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||
LIÊN BANG NGA | |||||||||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | 4 | ||||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | ||||||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí LBN | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | 2 | 2 | 4 | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | ||||||
Bài 17. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. - Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội. | 2 | 1 | C9 C1 | C1 |
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ. | 1 | C1 | |||
Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 2 | C2 C15
| ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân khiến kinh tế Hoa Kỳ phát triển. - Chỉ ra được đặc điểm của ngành công nghiệp. - Chỉ ra được đặc điểm thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kì. | 2 | 1 | C12 C7 | C2 | |
LIÊN BANG NGA | ||||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 3 | C19 C20 C3
| ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đặc điểm dân cư Liên bang Nga. - Hiểu được khó khăn do tự nhiên gây ra đối với sản xuất nông nghiệp. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | Vẽ được biểu đồ thể hiện số dân của Liên bang Nga giai đoạn 1991 - 2015 và rút nhận xét và giải thích. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức đã học để giải thích về sự phát triển trong mọi lĩnh vực của Nga. | 1 | C4 | |||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga. | 2 | C13 C6
| ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được ngành công nghiệp không phải là thế mạnh của Liên bang Nga. - Chỉ ra được phát biểu không đúng về ngành du lịch. | 2 | C11 C17 | |||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí Liên bang Nga | Nhận biết | Nhận biết được % sản lượng khai thác dầu của Liên bang Nga so với toàn cầu | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra những biến động và xu hướng của sản lượng khai thác và sản xuất dầu thô của Liên bang Nga. | 1 | C10 | |||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. | 2 | C5 C16 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được khó khăn về điều kiện của Nhật Bản. - Hiểu được vì sao biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú. | 2 | C19 C4 |