A. Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và các từ trong hộp)
Answer:
2. This is Gabriela. She's from Peru and she's a photographer.
3. This is Frank. He's from Ireland and he's a police.
4. This is Marie. She's from France and she's a student.
5. This is Yaseen. He's from Jordan and he's a pilot.
6. This is Luis. He's from Brazil and he's a teacher.
7. This is Kaya. She's from South Africa and she's a guitar player.
8. This is Cho. He's from Sounth Korea and he is a chef.
9. This is Hương. She's from Việt Nam and she's an artist.
10. This is Nicolas. He's from Australia and he's a telesale.
B. In pairs, talk about the people in the photos. (Làm việc theo cặp, hãy nói về những người trong ảnh)
For example:
- Where is Gabriela from?
- Gabriela is from Peru.
- What does she do?
- She's a photographer.
HS tự thực hiện tương tự.
C. Match the question to the answer. (Nối câu hỏi với câu trả lời)
Answer:
1 - d 3 - a
2 - b 4 - c
D. Complete the conversation with the correct form of be. Listen and check. (Hoàn thành cuộc trò chuyện với dạng đúng của "be". Nghe và kiểm tra)
Updating...
E. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hiện lại)
HS tự thực hiện.
F. Listen. Circle the full form or the contraction. Listen again and repeat. (Nghe. Khoanh tròn dạng đầy đủ hoặc ngắn gọn của "be". Nghe và lặp lại)
Updating...
1. Choose a new name, country, and occupation for yourself. Then introduce yourself to another student. (Chọn tên, quốc gia và nghề nghiệp mới cho chính bạn. Sau đó, giới thiệu bản thân với một sinh viên khác)
For example:
Hello, I'm Jan. I come from Myanma. I am a soldier.
2. Introduce your partner to another pair. (Giới thiệu bạn của em với một cặp khác)
HS tự thực hiện.