[Explore new worlds] Giải tiếng anh 10 unit 10: B. Give Advice on Healthy Habits

Giải unit 10: B. Give Advice on Healthy Habits – Sách cánh diều tiếng anh (Explore new worlds) 10. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

Listening

A. Look at the photos. Guess who is healthy or unhealthy. Rank the people's lifestyles from healthy to unhealthy. (Nhìn vào các bức ảnh. Đoán xem ai khỏe mạnh hay không khỏe mạnh. Xếp hạng lối sống của các nhân vật từ lành mạnh đến không lành mạnh)

[Explore new worlds] Giải tiếng anh 10 unit 10: B. Give Advice on Healthy Habits

Answer:

Beata    ----->     Kim    ------>    Ben

B. Listen and complete the table. (Nghe và hoàn thành bảng)

[Explore new worlds] Giải tiếng anh 10 unit 10: B. Give Advice on Healthy Habits

Updating...

Grammar

C. Write advice for the following situations, using have to. Then tell a partner your advice. (Viết lời khuyên cho các tình huống sau, sử dụng "have to". Sau đó, nói với một đối tác lời khuyên của em)

Answer:

1. Your sister has to stop smoking.

2. Your father has to go on a diet.

3. Your friend has to stop watching so much TV.

4. Your brother has to get more exercise.

5. Your mother has to get more sleep.

D. Listen to each sentences two times. Notice the pronunciation of have to and repeat the sentences. (Nghe mỗi câu hai lần. Chú ý cách phát âm của "have to" và lặp lại các câu)

HS tự thực hiện.

E. Listen to the sentences and check (x) Strong Form or Weak Form. (Nghe các câu và đánh dấu (x) Dạng mạnh hay Dạng yếu)

[Explore new worlds] Giải tiếng anh 10 unit 10: B. Give Advice on Healthy Habits

Updating...

F. In pairs, take turns saying the sentences in D with the strong or weak form of have to. Your partner will say if you are using the strong or weak form. (Theo cặp, lần lượt nói các câu trong phần D với dạng mạnh hoặc yếu của "have to". Đối tác của em sẽ nói em đang sử dụng hình thức mạnh hay yếu)

HS tự thực hiện.

Conversation (Optional)

G. Answer the questions for yourself. Then survey two classmates. (Trả lời các câu hỏi về bản thân. Sau đó khảo sát hai bạn cùng lớp)

[Explore new worlds] Giải tiếng anh 10 unit 10: B. Give Advice on Healthy Habits

HS tự thực hiện.

GOAL CHECK Give Advice on Healthy Habits

What advice would you give to these people? Discuss in pairs. (Em sẽ đưa ra lời khuyên gì cho những người này? Thảo luận theo cặp.)

For example:

1. Daisy wants to lose weight. (Daisy muốn giảm cân)

=> She has to do more exercise and go on a diet.

2. Peter wants to be on the swim team. (Peter muốn được vào đội bơi)

=> Peter has to practice every day.

3. Natasha usually stays up late. (Natasha thường thức khuya)

=> Natasha has to go to bed before 23 o'clock.

4. Thủy needs some money. (Thủy cần một số tiền)

=> She has to ask her parents or save money every day. 

5. Hoàng wants to get better grades. (Hoàng muốn đạt điểm cao hơn)

=> He has to do all his homework and spend a lot of time on studying.

Tìm kiếm google: Giải Tiếng Anh 10 Cánh diều (Explore new worlds), Soạn Anh 10 mới Explore new world, giải Anh 10 Cánh diều (Explore new worlds) unit 10: B. Give Advice on Healthy Habits

Xem thêm các môn học

Giải tiếng Anh 10 cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net