Câu 1. Dựa vào hình 22.1 trong SGK, em hãy hoàn thành bảng sau:
Thời gian | Số dân tăng thêm | Số năm | Số dân trung bình/năm |
1804 - 1927 | |||
1927 - 1960 | |||
1960 - 1974 | |||
1974 - 1987 | |||
1987 - 1999 | |||
1999 - 2011 | |||
2011 - 2018 |
Trả lời:
Thời gian | Số dân tăng thêm | Số năm | Số dân trung bình/năm |
1804 - 1927 | 1 tỉ | 23 | 43,5 triệu |
1927 - 1960 | 1 tỉ | 33 | 33,3 triệu |
1960 - 1974 | 1 tỉ | 14 | 71,4 triệu |
1974 - 1987 | 1 tỉ | 13 | 76,9 triệu |
1987 - 1999 | 1 tỉ | 12 | 83,3 triệu |
1999 - 2011 | 1 tỉ | 12 | 83,3 triệu |
2011 - 2018 | 0,6 tỉ | 7 | 85,7 triệu |
Qua bảng trên, ta thấy:
Câu 2. Dựa vào hình 22.2 trong SGK, em hãy xếp hạng các châu lục theo từng tiêu chí đã cho vào bảng sau:
Tiêu chí/Thứ hạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quy mô dân số | |||||
Mật độ dân số |
Mức độ chênh lệch giữa:
- Châu lục có mật độ dân số cao nhất với châu lục có mật độ dân số thấp nhất là .................lần.
- Châu lục có số dân cao nhất với châu lục có số dân thấp nhất là .................lần.
Dân số thế giới phân bố có đồng đều giữa các châu lục không?
Những nơi có mật độ dân số cao có đặc điểm khí hậu như thế nào?
Trả lời:
Tiêu chí/Thứ hạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quy mô dân số | 4,54 tỉ người | 1,29 tỉ người | 1,02 tỉ người | 743 triệu người | 41,3 triệu người |
Mật độ dân số | 142 người/km$^{2}$ | 32 người/km$^{2}$ | 42 người/km$^{2}$ | 24 người/km$^{2}$ | 5 người/km$^{2}$ |
Mức độ chênh lệch giữa:
- Châu lục có mật độ dân số cao nhất với châu lục có mật độ dân số thấp nhất là 28,4 lần.
- Châu lục có số dân cao nhất với châu lục có số dân thấp nhất là 109,9 lần.
Dân số thể giới phân bố không đồng đều giữa các châu lục.
Những nơi có mật độ dân số cao có đặc điểm: nguồn nước dòi dào, khí hậu và giao thông thuận lợi.
Câu 3. Dựa vào mục II, bài 22 trong SGK, em hãy hoàn thiện sơ đồ thể hiện các nhân tố chính ảnh hưởng đến phân bố dân cư.
Trả lời:
Nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư:
Câu 4. Dựa vào hình 22.3 trong SGK, em hãy hoàn thành bảng sau:
Chỉ tiêu/Châu lục | Châu Á | Châu Âu | Châu Mỹ | Châu Phi | Châu Đại Dương |
Số đô thị | |||||
Tên đô thị |
Trả lời:
Chỉ tiêu/Châu lục | Châu Á | Châu Âu | Châu Mỹ | Châu Phi | Châu Đại Dương |
Số đô thị | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 |
Tên đô thị | Bắc Kinh, Thượng Hải, Đê-li, Mum-bai, Đac-ca, Ô-sa-ka, Tô-ky-ô | Luân-dôn, Pa-ri, Macx-cơ-va | Xao-pao-lô, Mê-hi-cô Xi-ti | Cai-rô | x |