Giải chuyên đề học tập Tin học 10 Cánh diều định hướng tin học ứng dụng bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

Dưới đây là phần hướng dẫn giải chi tiết cụ thể cho bộ chuyên đề học tập Tin học 10 Cánh diều định hướng tin học ứng dụng bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện. Lời giải đưa ra ngắn gọn, cụ thể sẽ giúp ích cho em các em học tập ôn luyên kiến thức tốt, hình thành cho học sinh phương pháp tự học, tư duy năng động sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo

Khởi động. Trong thực tế, em có thể gặp tình huống cần thực hiện các tính toán theo điều kiện trên một bảng dữ liệu, ví dụ tính điểm trung bình môn Tiếng Anh của các bạn nam trong lớp. Em hãy nêu thêm một vài tình huống khác.

Lời giải:

Ví dụ: Cần đưa ra các bạn có số điểm toán lớn hơn 8, đếm số các bạn có bạn có điểm trung bình lớn hơn 7.0,…

Đề bài:

1. Hàm đếm số ô tính

Hoạt động 1. Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:

1) Tạo trang tính chứa dữ liệu kết quả cuộc thi giọng hát hay toàn trường (Hình 1).

2) Tại ô tính E16 nhập công thức =COUNTIF(E3:E14,10). Sau đó lần lượt thay giá trị 10 trong công thức này bằng các giá trị 11 và 12. Em hãy nhận xét về giá trị trả về trong mỗi trường hợp.

3) Tại ô tính D16. Em hãy lập công thức để tính số thí sinh “Nam” dự thi.

Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:  1) Tạo trang tính chứa dữ liệu kết quả cuộc thi giọng hát hay toàn trường (Hình 1).  2) Tại ô tính E16 nhập công thức =COUNTIF(E3:E14,10). Sau đó lần lượt thay giá trị 10 trong công thức này bằng các giá trị 11 và 12. Em hãy nhận xét về giá trị trả về trong mỗi trường hợp.  3) Tại ô tính D16. Em hãy lập công thức để tính số thí sainh “Nam” dự thi

Lời giải:

1) Mở phần mềm Excel tạo bảng tính như Hình 1.

Em hãy thực hiện các yêu cầu sau

2) Tại ô tính E16 nhập công thức =COUNTIF(E3:E14,10). Kết quả.

Em hãy thực hiện các yêu cầu sau

Vì hàm =COUNTIF(E3:E14,10) là đếm ở cột E từ hàng 3 đến hàng 14 những thí sinh ở khối 10 → có 3 thí sinh ở khối 10.

Sau đó lần lượt thay giá trị 10 trong công thức này bằng các giá trị 11:=COUNTIF(E3:E14,10)

Em hãy thực hiện các yêu cầu sau

Có 4 thí sinh thuộc khối 11.

Tương tự khi gõ hàm =COUNTIF(E3:E14,12) ở ô E16 có kết quả là 5.

Em hãy thực hiện các yêu cầu sau

3) Tại ô tính D16 ta gõ công thức =COUNTIF(D3:D14,"Nam").

Em hãy thực hiện các yêu cầu sau

Đề bài:

2. Hàm tính tổng và tính trung bình cộng

Hoạt động 2. Trên bảng dữ liệu thu được từ Hoạt động 1, tại hai ô tính còn trống cạnh nhau, em hãy lần lượt gõ các công thức sau:

=AVERAGE(F3:F14)

=AVERAGE(E3:E14,10,F3:F14)

Em hãy so sánh và nhận xét ý nghĩa của từng kết quả nhận được.

Lời giải:

Tại ô F16 ta gõ công thức =AVERAGE(F3:F14), hàm AVERAGE trả về giá trị tính trung bình cộng với vùng tính là F3 đến F14.

Trên bảng dữ liệu thu được từ Hoạt động 1, tại hai ô tính còn trống cạnh nhau

Tại ô F17 ta gõ công thức =AVERAGE(E3:E14,10,F3:F14), hàm AVERAGE trả về giá trị tính trung bình cộng với vùng tính là F3 đến F14, điều kiện tính là những hàng từ E3 đến E14 thỏa mãn là học sinh khối 10.

Trên bảng dữ liệu thu được từ Hoạt động 1, tại hai ô tính còn trống cạnh nhau

Đề bài:

3. Hàm lấy giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

Hoạt động 3. Trên bảng dữ liệu thu được từ Hoạt động 1, tại hai ô tính còn trống cạnh nhau, em lần lượt gõ các công thức sau:

=MAX(F3:F14)

=MAXIF(F3:F14,D3:D14,”Nữ”)

Em hãy so sánh và nhận xét ý nghĩa của từng kết quả nhận được.

Lời giải:

Trên bảng dữ liệu từ Hoạt động 1 tại ô tính F18 ta gõ công thức =MAX(F3:F14), hàm MAX trả về giá trị lớn nhất trong cột F từ hàng F3 đến hàng F14.

Trên bảng dữ liệu thu được từ Hoạt động 1, tại hai ô tính còn trống cạnh nhau

Trên bảng dữ liệu từ Hoạt động 1 tại ô tính F18 ta gõ công thức =MAXIFS(F3:F14,D3:D14,”Nữ”), hàm MAXIFS trả về giá trị lớn nhất trong cột F từ hàng F3 đến hàng F14 với điều kiện ở cột D giới tính là “Nữ” → Kết quả là 90.

Đề bài:

4. Thực hành

Câu hỏi. Dựa trên bảng tính trong Hoạt động 1, em hãy lập công thức để tính:

1) Số thí sinh nam khối 10 dự thi có điểm thi lớn hơn 75.

2) Điểm trung bình của các thí sinh khối 12.

3) Kết quả thi cao nhất, thấp nhất của các thí sinh nam khối 10.

Lời giải:

1) Trên bảng tính ở Hoạt động 1, ở ô tính trống ta gõ công thức

=COUNTIFS(E3:E14,"10",D3:D14,"Nam",F3:F14,">75").

Dựa trên bảng tính trong Hoạt động 1, em hãy lập công thức để tính

2) Trên bảng tính ở Hoạt động 1, ở ô tính trống ta gõ công thức

=AVERAGEIFS(F3:F14,E3:E14,"12").

Dựa trên bảng tính trong Hoạt động 1, em hãy lập công thức để tính

3) Trên bảng tính ở Hoạt động 1, để hiển thị kết quả thi cao nhất ở ô tính trống ta gõ công thức =MAXIFS(F3:F14,D3:D14,"Nam",E3:E14,”10”).

Trên bảng tính ở Hoạt động 1, để hiển thị kết quả thi thấp nhất ở ô tính trống ta gõ công thức =MINIFS(F3:F14,D3:D14,"Nam",E3:E14,”10”).

Đề bài:

Luyện tập

Câu hỏi. Em hãy xây dựng bảng dữ liệu kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm của các bạn trong lớp (gồm các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ). Từ bảng dữ liệu này, em hãy thống kê những thông tin sau:

1) Số lượng các bạn có điểm thi cả ba môn đều từ 8.0 trở lên.

2) Điểm trung bình môn Ngữ văn của các bạn nữ và điểm trung bình môn Toán của các bạn Nam.

3) Điểm trung bình môn Ngoại ngữ của các bạn có điểm môn Toán từ 8.0 trở lên.

Lời giải:

Xây dựng bảng tính kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm của các bạn trong lớp.

Em hãy xây dựng bảng dữ liệu kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm của các bạn trong lớp

1) Để tính số lượng các bạn có điểm thi cả ba môn đều từ 8.0 trở lên, tại ô trống ta gõ công thức sau:

=COUNTIFS(E3:E14,">=8",F3:F14,">=8",G3:G14,">=8")

Em hãy xây dựng bảng dữ liệu kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm của các bạn trong lớp

2) Để tính điểm trung bình môn Ngữ văn của các bạn nữ, tại ô trống ta gõ công thức sau:

=AVERAGEIFS(F3:F14,D3:D14,"Nữ")

Em hãy xây dựng bảng dữ liệu kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm của các bạn trong lớp

Để tính điểm trung bình môn Toán của các bạn Nam, tại ô trống ta gõ công thức sau:

=AVERAGEIFS(E3:E14,D3:D14,"Nam")

Em hãy xây dựng bảng dữ liệu kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm của các bạn trong lớp

3) Để tính điểm trung bình môn Ngoại ngữ của các bạn có điểm môn Toán từ 8.0 trở lên.

Tại ô tính trống ta gõ công thức sau:

=AVERAGEIFS(G3:G14,E3:E14,">=8")

Em hãy xây dựng bảng dữ liệu kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm của các bạn trong lớp

Đề bài:

Câu hỏi vận dụng. Ngày cuối tuần, lớp em tổ chức đi xem phim cùng nhau. Một số bạn muốn đi vào sáng chủ nhật, một số bạn muốn đi vào chiều chủ nhật, một số bạn khác có thể đi cả sáng hay chiều đều được. Em hãy lập một bảng cho các bạn đăng kí thời gian phù hợp và thống kê phương án nào có nhiều bạn lựa chọn nhất.

Lời giải:

Lập bảng tính cho các bạn đăng kí

Ngày cuối tuần, lớp em tổ chức đi xem phim cùng nhau

Tại các ô trống lập bảng tính phụ bao gồm:

Các bạn đăng kí Sáng.

Các bạn đăng kí chiều.

Các bạn đăng kí cả sáng cả chiều.

Thời gian đăng kí nhiều nhất.

Ngày cuối tuần, lớp em tổ chức đi xem phim cùng nhau

Tại các ô C15,C16,C17 lần lượt lập công thức đếm số các bạn đăng kí sáng, chiều, cả sáng và chiều, sau đó tính số đăng kí nhiều nhất. Công thức tại các ô lần lượt là:

Ô C15: =COUNTIF(D3:D12,"Sáng")

Ô C16: =COUNTIF(D3:D12,"Chiều")

Ô C17: =COUNTIF(D3:D12,"Sáng và chiều")

Ô C18: =MAX(D13:D15)

Đề bài:

Câu hỏi tự kiểm tra

Cho bảng dữ liệu về số lượng trái cây đã tiêu thụ như hình bên. Em hãy giải thích ý nghĩa các hàm được viết như sau:

1) =COUTNTIF(D2:D13,”>100”)

2) =COUTNTIFS(B2:B13,”Táo”,D2:D13,”>100”)

3) =SUMIF(B2:B13,”Táo”,D2:D13)

4) =MINIFS(D2:D13,B2:B13,”Táo”,C2:C13,”Pháp”)

Cho bảng dữ liệu về số lượng trái cây đã tiêu thụ như hình bên

Lời giải:

1) =COUTNTIF(D2:D13,”>100”)

Đếm các loại trái cây có số lượng lơn hơn 100.

2) =COUTNTIFS(B2:B13,”Táo”,D2:D13,”>100”)

Đếm số lượng Táo có số lượng lớn hơn 100.

3) =SUMIF(B2:B13,”Táo”,D2:D13)

Tính tổng số lượng Táo.

4) =MINIFS(D2:D13,B2:B13,”Táo”,C2:C13,”Pháp”)

Hiển thị số lượng nhỏ nhất của Táo có xuất xứ từ Pháp.

Tìm kiếm google: giải chuyên đề Tin học 10 cánh diều, giải chuyên đề Tin học 10 sách mới, giải chuyên đề tin học 10, giải chuyên đề tin học 10 cánh diều bài 2 Các hàm tính toán theo điều kiện

Xem thêm các môn học

Giải chuyên đề học tập tin học ứng dụng 10 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com