Câu F31. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
1) Dùng truy vấn chỉ để cập nhật dữ liệu.
2) Dùng truy vấn chỉ để trích rút ra dữ liệu.
3) Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
4) Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
Hướng dân trả lời:
Đáp án đúng:
3) Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
4) Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
Câu F32. Trong các câu sau những câu nào SAI?
1) Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.
2) Truy vấn được viết bằng ngôn ngữ truy vấn của một hệ quản trị CSDL
3) SQL là ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất của các hệ quản trị CSDL quan hệ
4) Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng:
1) Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.
4) Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.
Câu F33. Trong các câu sau, những câu nào đúng khi giải thích về cấu trúc cơ bản của câu truy vấn SQL
1) Sau từ khoá SELECT là điều kiện lựa chọn các bản ghi đưa vào kết quả truy vấn
2) Sau từ khoá FROM là danh sách các trường được hiển thị trong kết quả truy vấn.
3) Sau từ khoá WHERE là danh sách những bảng được truy cập để trích rút thông tin.
4) Trong bảng có tên đứng ngay sau FROM, các bản ghi thoả mãn biểu thức logic ngay sau WHERE sẽ hiển thị các giá trị của những trường được chỉ định bởi SELECT.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng:
4) Trong bảng có tên đứng ngay sau FROM, các bản ghi thoả mãn biểu thức logic ngay sau WHERE sẽ hiển thị các giá trị của những trường được chỉ định bởi SELECT.
Câu F34. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với câu truy vấn SQL sau? SELECT [Họ và tên], [Lương], [Trợ cấp]
FROM (KT-LƯƠNG)
WHERE (Lương < 7000000)
1) Hiển thị những bản ghi có giá trị trường Lương chưa đến 7000000 trong bảng KT-LƯƠNG.
2) Hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương< 7000000).
3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.
4) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG một bảng con chỉ có các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp và chỉ gồm các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000).
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng:
3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.
Câu F35. Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HỌC SINH với cấu trúc giống như bảng dưới đây:
HỌC SINH | |||||||||
Mã định danh | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Đoàn viên | Địa chỉ | Toán | Ngữ Văn | ... | Tin học |
13109413 | Phan Thùy Anh | 29/10/2007 | Nữ | x | 39 Hùng Vương | 7.3 | 7.4 | ... | 8.5 |
13109735 | Lê Minh Đức | 05/9/2007 | Nam | x | 15 Văn Cao | 6.4 | 7.2 | ... | 7.0 |
13124595 | Hoàng Giang | 21/12/2007 | Nam | 27 Lò Sũ | 7.7 | 7.6 | ... | 9.3 | |
13126236 | Đặng Phương | 21/01/2007 | Nam | 148 Hàng Gà | 8.5 | 6.8 | ... | 9.0 | |
13146782 | Nguyễn Minh Trí | 03/12/2007 | Nam | x | 37 Chu Văn An | 9.0 | 7.0 | ... | 7.5 |
13169292 | Trần Minh Tú | 14/11/2007 | Nữ | x | 18 Quán Thánh | 7.8 | 6.5 | ... | 7.7 |
Hãy viết các câu truy vấn để thể hiện các yêu cầu sau:
1) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách đoàn viên cần những thông tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ.
2) Tìm thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học > 8.0, thông tin cần có gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh.
3) Tìm những học sinh có điểm môn Toán < 5.0 hoặc điểm môn Ngữ Văn < 5.0, thông tin cần có gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh, Đoàn viên hay chưa, điểm môn Toán, điểm môn Ngữ văn.
Hướng dẫn trả lời:
SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chỉ]
FROM [HỌC SINH]
WHERE [Đoàn viên] = TRUE
SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chỉ]
FROM [HỌC SINH]
WHERE [Đoàn viên] AND ([Tin học] > 8.0)
SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chỉ]
FROM [HỌC SINH]
WHERE ([Toán] < 5.0) OR ([Ngữ văn] < 5.0)
Câu F36. Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HOÁ ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:
HÓA ĐƠN | ||
Tên trường | Mô tả | Khóa chính |
Số hiệu đơn | Mỗi Số hiệu đơn xác định duy nhất một hóa đơn đặt mua hàng | Khóa chính |
Mã khách hàng | Mã khách hàng | |
Mã mặt hàng | Mã mặt hàng | |
Số lượng | Số lượng hàng đặt mua | |
Ngày giao hàng | Ngày giao hàng |
Hãy viết các câu truy vấn để trả lời các câu hỏi sau:
1) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua hàng của khách hàng có Mã khách hàng là "KH105”
2) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua mặt hàng có Mã mặt hàng là “H54” của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.
3) Cho biết số lượng đặt mua mặt hàng "H99" của hoá đơn có Số hiệu đơn là “S-45”.
4) Cho biết tất cả các Số hiệu đơn mua hàng có ngày giao là ngày 20/11/2022.
Hướng dẫn trả lời:
SELECT [Số hiệu đơn]
FROM [HÓA ĐƠN]
WHERE [Mã khách hàng] = “KH105”
SELECT [Số hiệu đơn]
FROM [HÓA ĐƠN]
WHERE ([Mã mặt hàng] = “H54”) AND ([Mã khách hàng] = “KH105”)
SELECT [Số hiệu đơn]
FROM [HÓA ĐƠN]
WHERE ([Mã mặt hàng] = “H99”) AND ([Số hiệu đơn] = “S-45”)
SELECT [Số hiệu đơn]
FROM [HÓA ĐƠN]
WHERE [Ngày giao hàng] = 20/11/2022
Câu F37. Hãy giải thích câu truy vấn thể hiện trên bảng QBE dưới đây (người tạo truy vấn này muốn tìm thông tin gì?). Hãy viết câu truy vấn SQL cùng mục đích tìm thông tin đó.
Hướng dẫn trả lời:
Người tạo truy vấn này muốn tìm các bản ghi có điểm môn Toán > 7.0, điểm môn Ngữ văn > 7.0, điểm môn Tin học > 8.0 và là Đoàn viên.
Các bản ghi kết quả chỉ hiển thị các trường: Mã định danh, Họ và tên, Toán, Ngữ văn, Tin học.
Câu truy vấn SQL tương ứng là:
SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chỉ], [Ngữ văn], [Tin học]
FROM [HS11]
WHERE [Đoàn viên] AND ([Tin học] > 8.0) AND ([Ngữ văn] > 7.0) AND ([Toán] > 7.0)
Câu F38. Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HOÁ ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:
HÓA ĐƠN | ||
Tên trường | Mô tả | Khóa chính |
Số hiệu đơn | Mỗi Số hiệu đơn xác định duy nhất một hóa đơn đặt mua hàng | Khóa chính |
Mã khách hàng | Mã khách hàng | |
Mã mặt hàng | Mã mặt hàng | |
Số lượng | Số lượng hàng đặt mua | |
Ngày giao hàng | Ngày giao hàng |
Hãy nêu một yêu cầu tìm kiếm thông tin trong bảng HÓA ĐƠN và viết câu truy vấn SQL để thể hiện yêu cầu đó.
Hướng dẫn trả lời:
Tìm Mã mặt hàng, Số lượng, Ngày giao hàng của Số hiệu đơn “S19”. Câu truy vấn SQL:
SELECT [Mã mặt hàng], [Số lượng], [Ngày giao hàng]
FROM [HÓA ĐƠN]
WHERE [Số hiệu đơn] = “S19”