Giải SBT Tin học ứng dụng 11 cánh diều bài 6: Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp)

Hướng dẫn giải bài 6: Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp) sách bài tập Tin học ứng dụng 11 cánh diều. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Cánh diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Câu F39. Trong các câu sau, những câu nào đúng?

1) Chỉ có thể truy vấn trên một bảng dữ liệu.

2) Việc khai thác thông tin trong CSDL có thể cần dữ liệu ở hơn một bảng.

3) Một kiểu kết hợp dữ liệu hai bảng là ghép nối mỗi bản ghi ở bảng này với một hay một số bản ghi ở bảng kia.

4) Kết quả kết nối hai bảng là một bảng mới trong CSDL.

Hướng dẫn trả lời: 

Đáp án đúng:

2) Việc khai thác thông tin trong CSDL có thể cần dữ liệu ở hơn một bảng.

3) Một kiểu kết hợp dữ liệu hai bảng là ghép nối mỗi bản ghi ở bảng này với một hay một số bản ghi ở bảng kia.

Câu F40. Trong các câu sau, câu nào đúng?

1) Điều kiện kết nối hai bản ghi thuộc hai bảng khác nhau trong một CSDL là điều kiện ghép nối hai bản ghi đó để được một bản ghi mới với thông tin đầy đủ hơn. 

2) Câu truy vấn SQL dùng từ khóa INNER JOIN trong mệnh đề WHERE để chỉ thị kết nối hai bảng.

3) INNER JOIN là từ khoá thể hiện cách duy nhất kết nối hai bảng.

4) Điều kiện kết nối luôn là sự trùng khớp giá trị trên trường chung của hai bảng kết nối.

Hướng dẫn trả lời: 

Đáp án đúng:

1) Điều kiện kết nối hai bản ghi thuộc hai bảng khác nhau trong một CSDL là điều kiện ghép nối hai bản ghi đó để được một bản ghi mới với thông tin đầy đủ hơn.

Câu F41. Giả sử thư viện của một trường học có CSDL gồm ba bảng với cấu trúc như sau:

SÁCH

 

NGƯỜI ĐỌC

Mã sách

Tên sách

Số trang

Tác giả

 

Số thẻ TV

Họ và tên

Ngày sinh

Lớp

AN-01

Âm nhạc ở quanh ta

184

Phạm Tuyên

 

HS-001

Trần Văn An

14/09/2006

12A2

TO-01

Sáng tạo Toán học

308

Polya

 

HS-002

Lê Bình

02/03/2007

11A1

TH-01

AI – Trí tuệ nhân tạo

306

Lasse Rouhiaine

 

HS-003

Hà Thị Mai

16/09/2007

11A2

TH-02

AI – Trí tuệ nhân tạo

306

Lasse Rouhiaine

 

HS-004

Nguyễn Lộc

05/10/2006

12A3

...

...

...

...

 

...

...

...

...

 

MƯỢN-TRẢ

Số thẻ TV

Mã sách

Ngày mượn

Ngày trả

HS-002

TH-01

14/10/2022

21/10/2022

HS-001

AN-01

02/10/2022

09/10/2022

...

...

...

...

Những yêu cầu nào dưới đây cần dữ liệu ở nhiều hơn một bảng? Đó là những bảng nào?

1) Tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách là "TH-22”, tên lớp của bạn ấy.

2) Hãy cho biết thông tin về những quyển sách mà học sinh có thể thư viện với Số thẻ TV “HS-136” đã mượn. 

3) Bạn học sinh có Số thẻ TV “HS-024” học lớp nào? 

4) Bạn học sinh có Số thẻ TV “HS-058" có tên là gì, đang học lớp nào và đã mượn cuốn sách tên là gì vào ngày 05/12/2022?

Hướng dẫn trả lời: 

Yêu cầu 1 cần dữ liệu ở hai bảng MƯỢN-TRẢ và NGƯỜI ĐỌC

Yêu cầu 2 cần dữ liệu ở hai bảng MƯỢN-TRẢ và SÁCH

Yêu cầu 3 cần dữ liệu ở ba bảng MƯỢN-TRẢ, NGƯỜI ĐỌC và SÁCH

Câu F42. Giả sử thư viện của một trường học có CSDL gồm ba bảng với cấu trúc như ở bài F41: 

1) Để tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và tên lớp của bạn ấy, có dùng được câu truy vấn SQL sau đây không ?

SELECT [NGƯỜI ĐỌC].[Họ và tên], [NGƯỜI ĐỌC].[Lớp] 

FROM [NGƯỜI ĐỌC] INNER JOIN [MƯỢN-TRẢ] ON [NGƯỜI ĐỌC].[Số thẻ TV] = [MƯỢN-TRẢ].[Số thẻ TV] 

WHERE [MƯỢN-TRẢ].[Mã sách]="TH-22"

2) Hãy viết câu truy vấn để trả lời câu hỏi: “Tên những quyển sách mà học sinh có thẻ thư viện với Số thẻ TV “HS-136” đã mượn là gì?”

Hướng dẫn trả lời: 

1) Có thể dùng câu truy vấn SQL trên để tìm họ tên học sinh đã mượn quyển sách có Mã sách “TH-22” và tên lớp của bạn ấy.

2) Câu truy vấn SQL:

SELECT DISTINCT [SÁCH].[Tên sách]

FROM [SÁCH] INNER JOIN [MƯỢN-TRẢ] ON [SÁCH].[Mã sách] = [MƯỢN-TRẢ].[Mã sách]

WHERE [MƯỢN-TRẢ].[Số thẻ TV] = "HS-136"

Câu F43. Giả sử một cơ sở kinh doanh dùng CSDL gồm ba bảng có cấu trúc như sau:

KHÁCH HÀNG

Tên trường

Mô tả

Khóa chính

Mã khách hàng

Mỗi Mã khách hàng xác định duy nhất một khách hàng

Khóa chính

Họ và tên

Họ và tên của khách hàng

 

Địa chỉ

Địa chỉ của khách hàng

 

 

MẶT HÀNG

Tên trường

Mô tả

Khóa chính

Mã mặt hàng

Mỗi Mã mặt hàng xác định duy nhất một mặt hàng

Khóa chính

Tên mặt hàng

Tên của mặt hàng

 

Đơn giá

Đơn giá của mặt hàng (VND)

 

 

HÓA ĐƠN

Tên trường

Mô tả

Khóa chính

Số hiệu đơn

Mỗi Số hiệu đơn xác định duy nhất một hóa đơn đặt mua hàng

Khóa chính

Mã khách hàng

Mã khách hàng

 

Mã mặt hàng

Mã mặt hàng

 

Số lượng

Số lượng hàng đặt mua

 

Ngày giao hàng

Ngày giao hàng

 

1) Những yêu cầu nào dưới đây cần dữ liệu ở hai trong ba bảng đó? Yêu cầu đó cần liên kết với bảng nào và điều kiện kết nối là gì?

Yêu cầu 1: Tìm họ tên và địa chỉ của khách hàng liên quan đến hoá đơn có Số hiệu đơn là “S11".

Yêu cầu 2: Tìm tên mặt hàng và đơn giá đã được đặt mua trong đơn hàng có Số hiệu đơn là “S11”. 

Yêu cầu 3: Tìm số lượng hàng đã đặt mua của Số hiệu đơn là “S11”.

2) Hãy viết câu truy vấn để trả lời được các yêu cầu trên.

Hướng dẫn trả lời: 

1) 

– Yêu cầu 1 cần hai bảng KHÁCH HÀNG và HÓA ĐƠN liên kết với nhau. Điều kiện kết nối là giá trị Mã khách hàng trùng nhau

- Yêu cầu 2 cần hai bảng MẶT HÀNG và HÓA ĐƠN liên kết với nhau. Điều kiện kết nối là giá trị Mã mặt hàng trùng nhau

- Yêu cầu 3 chỉ cần truy vấn trên bảng HÓA ĐƠN

2)

- Câu truy vấn cho yêu cầu 1:

SELECT [KHÁCH HÀNG].[Họ và tên], [KHÁCH HÀNG].[Địa chỉ] 

FROM [KHÁCH HÀNG] INNER JOIN [HÓA ĐƠN] ON [KHÁCH HÀNG].[Mã khách hàng] = [HÓA ĐƠN].[Mã khách hàng] 

WHERE [HÓA ĐƠN].[Số hiệu đơn]="S11"

- Câu truy vấn cho yêu cầu 2:

SELECT [MẶT HÀNG].[Tên mặt hàng], [MẶT HÀNG].[Đơn giá] 

FROM [MẶT HÀNG] INNER JOIN [HÓA ĐƠN] ON [MẶT HÀNG].[Mã mặt hàng] = [HÓA ĐƠN].[Mã mặt hàng] 

WHERE [HÓA ĐƠN].[Số hiệu đơn]="S11"

- Câu truy vấn cho yêu cầu 3:

SELECT [Số lượng] 

FROM [HÓA ĐƠN] 

WHERE [Số hiệu đơn]="S11"

Câu F44. Trong các câu sau, câu nào SAI?

1) Báo cáo CSDL lấy dữ liệu từ các bảng hoặc từ truy vấn. 

2) Báo cáo CSDL là một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL cho xem và in được. 

3) Trong báo cáo CSDL có thể trình bày nổi bật những so sánh quan trọng rút ra từ dữ liệu.

4) Các hệ quản trị CSDL không có công cụ để tạo báo cáo tự động.

Hướng dẫn trả lời: 

Đáp án đúng:

4) Các hệ quản trị CSDL không có công cụ để tạo báo cáo tự động.

Câu F45. Những lí do nào làm cho nhu cầu xem báo cáo trong công tác quản lý rất lớn? 

1) Báo cáo là văn bản trình bày thông tin trích rút từ CSDL với cách trình bày phù hợp với nhu cầu người xem.

2) Báo cáo thường được trình bày theo các mẫu quy định và có thể tuỳ biến. 

3) Báo cáo được tạo tự động, nhanh chóng từ CSDL.

4) Báo cáo có thể xem trên màn hình, có thể in ra để xem, gửi đi hoặc lưu trữ.

Hướng dẫn trả lời: 

Đáp án đúng:

1) Báo cáo là văn bản trình bày thông tin trích rút từ CSDL với cách trình bày phù hợp với nhu cầu người xem.

2) Báo cáo thường được trình bày theo các mẫu quy định và có thể tuỳ biến.

4) Báo cáo có thể xem trên màn hình, có thể in ra để xem, gửi đi hoặc lưu trữ.

Tìm kiếm google: Giải sách bài tập Tin học ứng dụng 11 , giải sbt Tin học ứng dụng 11 cánh diều bài 6: Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp)

Xem thêm các môn học

Giải SBT tin học ứng dụng 11 cánh diều

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH


Copyright @2024 - Designed by baivan.net