[toc:ul]
a. Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M: lòng thương người
b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M: độc ác
c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
M: cưu mang
d. Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M: ức hiếp
Tìm các từ ngữ
a. Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...
b. Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
⟶ Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...
d. Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...
a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là "người" ?
b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là "lòng thương người" ?
a. Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
b. Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
a. Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
b. Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
a. Ở hiền gặp lành.
b. Trâu buộc ghét trâu ăn.
c. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
a. Câu Ở hiền gặp lành khuyên ta nên ở hiền vì ờ hiền sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.
b. Câu Trâu buộc ghét trâu ăn chê kẻ xấu bụng, hay ghen tị khi thấy người khác may mắn, hạnh phúc.
c. Câu “Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” khuyên mọi người nên đoàn kết vì đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.