Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là mm
1 cm = 10 mm ; 1 m = 1000 mm
Bài 1. Số?
Trả lời:
Bài 2. Số?
a) 1 cm = ? mm b) 10 mm = ? cm c) 6 cm = ? mm
1 m = ? mm 1000 mm = ? m 2 cm = ? mm
Trả lời:
a) 1 cm = 10 mm b) 10 mm = 1 cm c) 6 cm = 60 mm
1 m = 1000 mm 1000 mm = 1m 2 cm = 20 mm
Bài 3. Bạn nào dài hơn?
Trả lời:
Ta có: 3 cm = 30 mm > 3 mm
Vậy bạn Kiến dài hơn
Bài 1. Tính
250 mm + 100 mm 25 mm + 3 mm 11 mm x 3
420 mm - 150 mm 64 mm - 15 mm 50 mm : 2
Trả lời:
250 mm + 100 mm = 350 mm 25 mm + 3 mm = 28 mm 11 mm x 3 = 33 mm
420 mm - 150 mm = 270 mm 64 mm - 15 mm = 49 mm 50 mm : 2 = 25 mm
Bài 2. Số?
Trả lời:
Bài 3. Ốc sên đi từ nhà đến trường. Bạn ấy đã đi được 152 mm. Quãng đường còn phải đi dài 264 mm. Hỏi quãng đường ốc sên đi từ nhà đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?
Trả lời:
Quãng đường ốc sên đi từ nhà đến trường dài:
152 + 264 = 416 (mm)
Đáp số: 416 mm
Bài 4. Cào cào tập nhảy mỗi ngày. Ngày đầu tiên cào cào nhảy xa được 12 mm. Một tuần sau thì cào cào nhảy xa được gấp 3 lần ngày đầu tiên. Hỏi khi đó cào cào nhảy xa được bao nhiêu mi-li-mét?
Trả lời:
Khi đó cào cào nhảy xa được số mi-li-mét là:
12 x 3 = 36 (mm)
Đáp số: 36 mm