a. Mỗi con bọ rùa có 6 chấm ở cánh. Hỏi 4 con bọ rùa như vậy có bao nhiêu dấu chấm ở cánh?
b. Hoàn thành bản nhân 6, bảng chia:
Bảng nhân 6 | => | Bảng chia |
6 x 1 = 6 | 6 : 6 = 1 | |
6 x 2 = 12 | 12 : 6 = 2 | |
6 x 3 = | 18 : 6 = | |
6 x 4 = | 24 : 6 = | |
6 x 5 = | 30 : 6 = | |
6 x 6 = | 36 : 6 = | |
6 x 7 = | 42 : 6 = | |
6 x 8 = | 48 : 6 = | |
6 x 9 = | 54 : 6 = | |
6 x 10 = | 60 : 6 = |
Trả lời
a. 4 con bọ rùa có số chấm là: 6 + 6 + 6 + 6 = 24 ( chấm)
b.
Bảng nhân 6 | => | Bảng chia |
6 x 1=6 | 6 : 6 = 1 | |
6 x 2= 12 | 12 : 6 = 2 | |
6 x 3 = 18 | 18 : 6 = 3 | |
6 x 4= 24 | 24 : 6 = 4 | |
6 x 5= 30 | 30 : 6 = 5 | |
6 x 6= 36 | 36 : 6 = 6 | |
6 x 7= 42 | 42 : 6 = 7 | |
6 x 8 = 48 | 48 : 6 = 8 | |
6 x 9= 54 | 54 : 6 = 9 | |
6 x 10= 60 | 60 : 6 = 10 |
Câu 1 trang 29 sgk
Tính nhẩm
a. 6 x 1= 6 x 4 = 6 x 6 =
b. 12 : 6 = 18 : 6 = 48 : 6 =
c. 6 x 5= 30 : 6 = 30 : 5 =
Trả lời
a. 6 x 1= 6 6 x 4 = 24 6 x 6 = 36
b. 12 : 6 =2 18 : 6 =3 48 : 6 = 8
c. 6 x 5= 30 30 : 6 = 5 30 : 5 = 6
Câu 2 trang 29 sgk
Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?
Trả lời
Câu 1 trang 29 sgk
Nêu các số còn thiếu
Trả lời
Câu 2 trang 30 sgk
Số?
Trả lời
Câu 3 trang 30 sgk
Số?
a.
Thừa số | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thừa số | 2 | 4 | 6 | 3 | 5 | 7 |
Tích |
|
|
|
|
|
|
b.
Số bị chia | 18 | 30 | 42 | 60 | 54 | 48 |
Số chia | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thương | 3 |
|
|
|
|
|
Trả lời
a.
Thừa số | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thừa số | 2 | 4 | 6 | 3 | 5 | 7 |
Tích | 18 | 24 | 36 | 24 | 30 | 42 |
b.
Số bị chia | 18 | 30 | 42 | 60 | 54 | 48 |
Số chia | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thương | 3 | 5 | 7 | 10 | 9 | 8 |
Câu 4 trang 30 sgk
Số
a. Mỗi bộ có......... chiếc bút chì màu
b. Số bút chì màu ở 4 hộp là :......... x ..........= ? ( chiếc)
Trả lời
a. Mỗi bộ có...6...... chiếc bút chì màu
b. Số bút chì màu ở 4 hộp là :.....6.... x .....4.....= 24( chiếc)
Câu 5 trang 30 sgk
Một thanh gỗ dài 60 cm được cưa thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn gỗ đó dài bao nhiêu xăng ti mét?
Trả lời
Mỗi đoạn gỗ dài số xăng ti mét là:
6 x 6 = 36 ( cm)
Đáp số: 36 cm