Bài 1 trang 24 sgk
a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn
b) Viết các số 356, 432, 728, 669 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu)
Mẫu: 356 = 300 + 50 + 6
Trả lời:
a) Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn là:
Báo, Sư tử, Hổ, Gấu trắng Bắc Cực
b) 432 = 400 + 30 + 2
728 = 700 + 20 + 8
669 = 600 + 60 + 9
Bài 2 trang 24 sgk
Đặt tính rồi tính
a) 64 + 73 326 + 58 132 + 597
b) 157 - 85 965 - 549 828 - 786
Trả lời:
Bài 3 trang 25 sgk
Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?
Trả lời:
Số học sinh Trường Tiểu học Lê Lợi có là:
563 + 29 = 592 (học sinh)
Đáp số: 592 học sinh
Bài 4 trang 25 sgk
Số?
a)
Số hạng | 35 | 46 | ? |
Số hạng | 27 | ? | 18 |
Tổng | ? | 75 | 52 |
b)
Số bị trừ | 93 | 81 | ? |
Số trừ | 64 | ? | 23 |
Hiệu | ? | 34 | 49 |
Trả lời:
a)
Số hạng | 35 | 46 | 34 |
Số hạng | 27 | 29 | 18 |
Tổng | 62 | 75 | 52 |
b)
Số bị trừ | 93 | 81 | 72 |
Số trừ | 64 | 47 | 23 |
Hiệu | 157 | 34 | 49 |
Bài 5 trang 25 sgk
Số?
Trả lời:
Bài 1 trang 25 sgk
Tính nhẩm
a) 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1
b) 2 : 1 3 : 1 4 : 1 5 : 1
Trả lời:
a) 2 x 1 = 2 3 x 1= 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5
b) 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5
Nhận xét:
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Bài 2 trang 25 sgk
Tính (theo mẫu)
Mẫu: 1 x 2 = ?
1 x 2 = 1 + 1 = 2
1 x 2 = 2
1 x 3 1 x 4
1 x 6 1 x 5
Trả lời:
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3
1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
1 x 4 = 4
1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5
1 x 5 = 5
1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6
1 x 6 = 6
Nhận xét:
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
Bài 3 trang 26 sgk
Số?
Trả lời:
Bài 4 trang 26 sgk
Số?
a) 4 x ? = 8
12 : ? = 3
3 x ? = 18
25 : ? = 5
Trả lời:
a) 4 x 2 = 8
12 : 4 = 3
3 x 6 = 18
25 : 5 = 5
Bài 1 trang 26 sgk
a) Tính (theo mẫu)
Mẫu: 0 x 2 = ?
0 x 2 = 0 + 0 = 0
0 x 2 = 0
0 x 3
0 x 4
0 x 5
b) Tính nhẩm
0 x 6 0 x 7 0 x 8 0 x 9
0 : 6 0 : 7 0 : 8 0 : 9
Trả lời:
a) 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
0 x 3 = 0
0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0
0 x 4 = 0
0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0
0 x 5 = 0
b) Tính nhẩm
0 x 6 = 0 0 x 7 = 0 0 x 8 = 0 0 x 9 = 0
0 : 6 = 0 0 : 7 = 0 0 : 8 = 0 0 : 9 = 0
Bài 2 trang 27 sgk
Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả
Trả lời:
Bài 3 trang 27 sgk
Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?
Trả lời:
Số quyển vở mà tổ Một góp được là:
5 x 8 = 40 (quyển vở)
Đáp số: 40 quyển vở
Bài 4 trang 27 sgk
Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE
Trả lời:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Bài 5 trang 27 sgk
Số?
Trả lời: