Viết và đọc số
a) Các số tròn triệu từ đến 100000 đến 9000000
b) Các số tròn chục triệu từ đến 1000000 đến 90000000
c) Các số tròn trăm triệu từ đến 1000000 đến 90000000
Trả lời:
a)
1000000: Một triệu
2000000: Hai triệu
3000000: Ba triệu
4000000: Bốn triệu
5000000: Năm triệu
6000000: Sáu triệu
7000000: Bảy triệu
8000000: Tám triệu
9000000: Chín triệu
b)
10000000: Mười triệu
20000000: Hai chục triệu
30000000: Ba chục triệu
40000000: Bốn chục triệu
50000000: Năm chục triệu
60000000: Sáu chục triệu
70000000: Bảy chục triệu
80000000: Tám chục triệu
90000000: Chín chục triệu
c)
100000000: Một trăm triệu
200000000: Hai trăm triệu
300000000: Ba trăm triệu
400000000: Bốn trăm triệu
500000000: Năm trăm triệu
600000000: Sáu trăm triệu
700000000: Bảy trăm triệu
800000000: Tám trăm triệu
900000000: Chín trăm triệu
2.
Đọc và viết các số (theo mẫu)
a) Đọc các sau: 512 075 243; 68 000 742; 4 203 090
b) Viết các số sau
Trả lời:
a)
Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mười lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
Sáu mươi tám triệu khồng nghìn bảy trăm bốn mươi hai
Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi
b)
6278400
50000102
430008000
Bài 1 Trang 61 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Đọc các số sau:
a) 5000000
b) 30 018 165
c) 102 801 602
Trả lời:
a) Năm triệu
b) Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm
c) Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn một trăm sáu mươi lăm
Bài 2 Trang 61 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Viết các số sau:
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba
Trả lời:
a) 58 400 000
b) 100 005 100
c) 3 000 013
Bài 3 Trang 61 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Viết các số thành tổng theo các hàng
a) 6 241 603
b) 28 176 901
c) 101 010 101
Trả lời:
a) 6 000 000 + 241 000 + 603
b) 28 000 000 + 176 000 + 901
c) 101 000 000 + 010 000 + 101
Bài 4 Trang 61 sgk Toán 4 CTST Tập 1
Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị tính: kg)
Dưạ vào bảng trên, em hãy đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu của:
a) Cá diêu hồng
b) Cá tra
Trả lời:
a) Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn ki-lo-gam
b) Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm
Thử thách:
Số ?
Ngoài hai loại thủy sản nuôi trồng chủ lực của tỉnh Vĩnh Long la cá tra và cá diêu hồng, người dân còn nuôi một số loại thuỷ sản khác có giá trị kinh tế như: tôm càng xanh, cá thát lát, cá hô, cá trê vàng, lươn, ba ba, ếch, ... với diệntích 739 500 m2. Trong 8 tháng đầu năm 2021, sản lượng các loại thuỷ sản này (tính theo ki-lô-gam) là số tròn trăm có bảy chữ số, trong đó chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất; ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7; chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn. Sản lượng các loại thuỷ sản kể trên là ... kg.
Trả lời:
1 497 497 kg