Giải toán 4 CTST bài 72: Phép nhân phân số

Giải bài 72: Phép nhân phân số- Sách Chân trời sáng tạo toán 4 tập 2. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

Hoạt động 1: 

1.

Viết theo mẫu, biết mỗi hình dưới đây được chia thành các phần bằng nhau

Viết theo mẫu, biết mỗi hình dưới đây được chia thành các phần bằng nhau

Trả lời:

a) {\displaystyle {\frac {3}{5}}} x {\displaystyle {\frac {2}{5}}} = {\displaystyle {\frac {6}{25}}}

b) {\displaystyle {\frac {1}{2}}} x {\displaystyle {\frac {1}{3}}} = {\displaystyle {\frac {1}{6}}}

c) {\displaystyle {\frac {4}{5}}} x {\displaystyle {\frac {5}{6}}} = {\displaystyle {\frac {2}{3}}}

Bài 2 Trang 60 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Tính 

a ){\displaystyle {\frac {1}{6}}} x {\displaystyle {\frac {2}{3}}} 

b) {\displaystyle {\frac {6}{5}}} x {\displaystyle {\frac {3}{8}}} 

c) {\displaystyle {\frac {4}{3}}} x {\displaystyle {\frac {8}{9}}}

d) {\displaystyle {\frac {5}{12}}} x {\displaystyle {\frac {12}{5}}}

Trả lời:

a) {\displaystyle {\frac {1}{6}}} x {\displaystyle {\frac {2}{3}}}  = {\displaystyle {\frac {1}{9}}}

b) {\displaystyle {\frac {6}{5}}} x {\displaystyle {\frac {3}{8}}} = {\displaystyle {\frac {9}{20}}}

920

c) {\displaystyle {\frac {4}{3}}} x {\displaystyle {\frac {8}{9}}} = {\displaystyle {\frac {32}{27}}}

d) {\displaystyle {\frac {5}{12}}} x {\displaystyle {\frac {12}{5}}} = 1

Bài 2 Trang 61 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Viết các thừa số là số tự nhiên dưới đây dạng phân số rồi tính

a) 2 x {\displaystyle {\frac {3}{14}}}

b) 3 x {\displaystyle {\frac {4}{9}}}

c) {\displaystyle {\frac {7}{18}}} x 6

d) {\displaystyle {\frac {19}{12}}} x 0

Trả lời:

a) {\displaystyle {\frac {2}{1}}} x {\displaystyle {\frac {3}{14}}} = {\displaystyle {\frac {3}{7}}}

b) {\displaystyle {\frac {3}{1}}} x {\displaystyle {\frac {4}{9}}} = {\displaystyle {\frac {4}{3}}}

c) {\displaystyle {\frac {7}{18}}}  x {\displaystyle {\frac {6}{1}}} = {\displaystyle {\frac {7}{3}}}

d) {\displaystyle {\frac {19}{12}}}  x {\displaystyle {\frac {0}{1}}} = 0

Bài 3 Trang 61 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Tính rồi so sánh kết quả

{\displaystyle {\frac {2}{7}}} x 3 và {\displaystyle {\frac {2}{7}}+{\frac {2}{7}}+{\frac {2}{7}}}

Trả lời:

{\displaystyle {\frac {2}{7}}} x {\displaystyle {\frac {3}{1}}={\frac {6}{7}}}

{\displaystyle {\frac {2}{7}}+{\frac {2}{7}}+{\frac {2}{7}}={\frac {6}{7}}}

{\displaystyle {\frac {2}{7}}} x 3 = {\displaystyle {\frac {2}{7}}+{\frac {2}{7}}+{\frac {2}{7}}}

Bài 4 Trang 61 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Các biểu thức nào có giá trị bằng nhau?

Các biểu thức nào có giá trị bằng nhau?

 

Trả lời:

A = T

B = V

C = U

D = S

Bài 5 Trang 61 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Tính

a) {\displaystyle {\frac {7}{9}}} x {\displaystyle {\frac {15}{28}}} x {\displaystyle {\frac {9}{7}}} 

b) {\displaystyle {\frac {9}{32}}} x ({\displaystyle {\frac {2}{3}}} x {\displaystyle {\frac {14}{21}}})

Trả lời:

a) {\displaystyle {\frac {7}{9}}} x {\displaystyle {\frac {15}{28}}} x {\displaystyle {\frac {9}{7}}} = {\displaystyle {\frac {15}{28}}}

b) {\displaystyle {\frac {9}{32}}} x ({\displaystyle {\frac {2}{3}}} x {\displaystyle {\frac {14}{21}}}) = {\displaystyle {\frac {1}{8}}}

Bài 6 Trang 61 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Số? 

Hình vuông cạnh dài 1m được chia thành các ô vuông nhỏ bằng nhau (xem hình). Phần màu vàng có diện tích là ... m2

Hình vuông cạnh dài 1m được chia thành các ô vuông nhỏ bằng nhau (xem hình)

 

Trả lời:

Phần màu đỏ có diện tích là {\displaystyle {\frac {4}{25}}} m2

Phần màu vàng có diện tích là {\displaystyle {\frac {10}{25}}} m2

1025

 
 
 
 
 
Tìm kiếm google: giải bài toán 4 chân trời sáng tạo, toán 4 CTST tập 2, giải toán 4 sách chân trời sáng tạo, bài Phép nhân phân số

Xem thêm các môn học

Giải toán 4 chân trời sáng tạo

GIẢI TOÁN 4 CHÂN TRỜI BÀI 11 - 22


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com