BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp lên mỗi tấm bìa
Trả lời:
BÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 995, 2 996, 2 997,..., ..., ..., 3 001, 3 002.
b) ..., ..., 2 701, 2 702, 2 703, ..., 2 705.
c) 1 138, 1 139, ..., 1 141, 1142, ..., ..., 1 145.
Trả lời:
a) 2 995, 2 996, 2 997, 2 998, 2 999, 3 000, 3 001, 3 002.
b) 2 699, 2 700, 2 701, 2 702, 2 703, 2 704, 2 705.
c) 1 138, 1 139, 1 140, 1 141, 1 142, 1 143 , 1 144, 1 145.
BÀI TẬP 3: Số
Trả lời:
BÀI TẬP 4: Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen.
Trả lời:
BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số............. gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.
b) Số ............. gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) Số............. gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) Số ............. gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Trả lời:
a) Số 3690 gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.
b) Số 6428 gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
c) Số 9713 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
d) Số 8030 gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
BÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống
Trả lời:
BÀI TẬP 3: Viết hai số có bốn chữ số thích hợp vào ô trống
a) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: ...
b) Số có chữ số hàng chục là 7: ...
c) Số có chữ số hàng trăm là 0: ...
d) Số có chữ số hàng nghìn là 2: ...
Trả lời:
a) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: 1348; 7658
b) Số có chữ số hàng chục là 7: 8370; 6574
c) Số có chữ số hàng trăm là 0: 3026. 9085
d) Số có chữ số hàng nghìn là 2: 2467, 2941
BÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trả lời:
BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là....................
b) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là...................
c) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là..................
d) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là...................
Trả lời:
a) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là 4283
b) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là 5071
c) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là 9230
d) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là 2892
BÀI TẬP 2: Số
Trả lời:
BÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)6 728 = 6000 +.............+...........+ 8
b) 9 170 = 9000 +............+............
c) 2 089 = 2 000 +.............+............
d) 4650 = 4000 +.............+............
Trả lời:
a)6 728 = 6000 + 700 + 20 + 8
b) 9 170 = 9000 + 100 + 70
c) 2 089 = 2 000 + 80 + 9
d) 4650 = 4000 + 600 + 50
BÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trả lời:
BÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Từ các thẻ số như hình, Mai có thể lập được các số tròn trăm có bốn chữ số là
Trả lời:
Từ các thẻ số như hình, Mai có thể lập được các số tròn trăm có bốn chữ số là: 2500, 2700, 5200, 5700, 7200, 7500