BÀI TẬP 1: Viết vào chỗ chấm
Trả lời:
BÀI TẬP 2: Nối (Theo mẫu)
Trả lời:
BÀI TẬP 3: Viết cách đọc các số La Mã sau
a) l: một; VII:...............; XIII:.......................; XI -...........
b) Viết các số từ 16 đến 20 bằng chữ số La Mã:
Trả lời:
a) l: một; VII: bảy; XIII: mười ba; XI -mười một
b) Viết các số từ 16 đến 20 bằng chữ số La Mã: XVI, XVII, XVIII, XIX, XX
BÀI TẬP 4: Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm
Một cuốn sách bị mất một tờ (như hình bên). Các trang sách được ghi bằng số La Mã.
Các trang bị mất được ghi số ... và ...
Trả lời:
Các trang bị mất được ghi số XII (mười hai) và XIII (mười ba).
BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:
a) Để xếp cả số 3 và số 6 bằng chữ số La Mã thì dùng hết ...... que tính.
b) Đề xếp ba số 12 bằng chữ số La Mã thì dùng hết...... que tính.
Trả lời:
a) Để xếp cả số 3 và số 6 bằng chữ số La Mã thì dùng hết 6 que tính.
b) Đề xếp ba số 12 bằng chữ số La Mã thì dùng hết 4 que tính.
BÀI TẬP 2: Viết số La Mã thích hợp vào thùng hàng còn trống
Trả lời:
BÀI TẬP 3: Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ
Trả lời:
BÀI TẬP 4: Nối các số La Mã theo thứ tự từ I đến XX để hoàn thiện bức tranh
Trả lời: