Phương pháp | Sự phân bố của đối tượng | Khả năng biểu hiện của phương pháp |
Kí hiệu |
Biểu hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể |
- Vị trí phân bố của đối tượng.
- Số lượng của đối tượng. - Chất lượng của đối tượng |
Đường chuyển động | Sự di chuyển của các quá trình, đối tượng địa lí tự nhiên và kinh tế - xã hội | - Hướng di chuyển của đối tượng.
- Số lượng, tốc độ của đối tượng di chuyển. |
Khoanh vùng | Sự phân bố của đối tượng riêng lẻ, dường như tác ra với các đối tượng khác. | Tập trung (hoặc phổ biến) trên một không gian lãnh thổ nhất định |
Bản đồ - biểu đồ | Giá trị tổng cộng của một đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ bằng cách dùng các biểu đồ đặt vào phạm vi của đơn vị lãnh thổ đó. | - Số lượng của đối tượng.
- Chất lượng của đối tượng. - Cơ cấu của đối tượng. |