A. Label the picture. Use the phrases in the box. (Dán nhãn cho bức tranh. Sử dụng các cụm từ trong hộp)
Answer:
1. get up 5. brush your teeth 9. take a break
2. take a shower 6. catch the bus 10. have lunch
3. eat breakfast 7. go to class 11. leave school
4. drink coffee 8. start work 12. go to bed
B. Circle the activities in A that you do every day. (Khoanh tròn những hoạt động ở phần A mà bạn làm hàng ngày)
Answer:
The activites that I do everyday: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
C. Describe your order from C to a partner. Use first, next, then, and finally. (Mô tả thứ tự các hoạt động của em ở phần C cho đối tác. Sử dụng first, next, then, và finally)
For example:
First, I get up, and then I brush my teeth. Next, I eat breakfast, then I go to school by bike. I start my lessons at 8:00 and I leave school at 12:30. When I come back home, I have lunch. Then, I take a break. Finally, I go to bed at 23:00.
E. Complete the questions and answers. Then listen and check. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời. Sau đó, nghe và kiểm tra)
Updating...
F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)
HS tự thực hiện.
G. Write information about your typical day in the You column (for example 7 a.m: get up. Include at least two activities for each time of day) (Viết thông tin về ngày điển hình của em trong cột You (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy. Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày)
For example:
| You | Your Partner |
In the morning | - 7:00 Get up - 7:15 Have breakfast - 7:30 Go to school - 8:00 Start lessons - 12:00 Have lunch |
|
In the Afternoon | - 14:00 Have piano lesson - 15:00 Do the homework - 16:30 Play sport - 17:30 Take a shower |
|
In the Evening | - 18:30 Have dinner - 20:00 Do the homework - 23:00 Go to bed |
|
GOAL CHECK Talk about a Typical Day
In pairs, ask questions and talk about your typical day. Write information about your partner in the table in G. (Làm việc theo cặp, đặt câu hỏi và nói về một ngày điển hình của em. Viết thông tin về đối tác của em trong bảng trong G)
HS tự thực hiện theo cặp.