Bài tập 1: Dựa vào tranh, tìm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động.
Trả lời:
Từ ngữ chỉ sự vật | Từ ngữ chỉ hoạt động | |
Chỉ người | Chỉ con vật | |
bác nông dân | gặt lúa | |
con trâu | gặm cỏ | |
bé trai | thả diều | |
con vịt | bơi trong mương | |
bé gái | mang nước cho bố mẹ |
Bài tập 2: Dựa vào từ ngữ tìm được ở bài tập 1, đặt 1-2 câu theo yêu cầu.
Trả lời:
Câu giới thiệu |
|
Câu nêu hoạt động |
|
Bài tập 3: Nối từ ngữ ở cột trái với từ ngữ ở cột phải để tạo câu.
Chim chóc | bay đi tìm hoa | |
Bầy ong | đua nhau hót trong vòm cây | |
Đàn cá | bơi dưới hồ nước |
Trả lời:
1. Chim chóc đua nhau hót dưới vòm cây.
2. Bầy ong bay đi tìm hoa.
3. Đàn cá bơi dưới hồ nước.
Bài tập 4: Ghép các từ ngữ dưới đây theo các cách khác nhau để tạo 2-3 câu.
với - thỏ nâu- thỏ trắng - chạy thi
Trả lời:
Thỏ nâu với thỏ trắng chạy thi
Thỏ trắng với thỏ nâu chạy thi
Thỏ nâu chạy thi với thỏ trắng
Bài tập 5: Đọc văn bản Đi tàu Thống Nhất hoặc tìm đọc câu chuyện, bài văn, bài thơ,... viết về những hoạt động yêu thích của trẻ em và viết thông tin vào phiếu đọc sách.
Trả lời:
PHIẾU ĐỌC SÁCH |
|
Hoạt động được nói đến trong bài đọc: đi tàu Thống Nhất, nằm võng coi phim. |
Chi tiết em thích nhất trong bài: Màn hình cửa sổ tàu Thống Nhất hiện ra đủ thứ quà cùng những lời mời ngọt ngào. |