Giải toán 4 CTST bài 75: Em làm được những gì?

Giải bài 75: Em làm được những gì?- Sách Chân trời sáng tạo toán 4 tập 2. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

Hoạt động 1:

Bài 1 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Chọn ý trả lời đúng 

Phân số chỉ phần được tô màu trong hình bên là:

Phân số chỉ phần được tô màu trong hình bên là:

A. {\displaystyle {\frac {5}{4}}}

B. {\displaystyle {\frac {4}{5}}}

C. {\displaystyle {\frac {5}{9}}}

D. {\displaystyle {\frac {9}{5}}}

Trả lời:

  • C
  • Rút gọn các phân số: {\displaystyle {\frac {15}{6}};{\frac {12}{16}};{\frac {35}{305}}}

Bài 2 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Trả lời:

  • {\displaystyle {\frac {15}{6}}={\frac {3}{2}}}
  • {\displaystyle {\frac {12}{16}}={\frac {3}{4}}}
  • {\displaystyle {\frac {35}{105}}={\frac {1}{3}}}

Bài 3 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) {\displaystyle {\frac {21}{49}}} là phân số tối giản

b) 6 cái bánh chia đều cho 12 bạn, mỗi bạn được {\displaystyle {\frac {1}{2}}} cái bánh

c) Đội văn nghệ của trường tiểu học có 60 bạn, trong đó có 45 bạn nữ. Như vậy, {\displaystyle {\frac {4}{3}}} số bạn trong đội văn nghệ là nữ

d) 3= {\displaystyle {\frac {3}{1}}={\frac {6}{2}}={\frac {300}{100}}}

Trả lời:

  • a) Sai
  • b) Đúng
  • c) Sai
  • d) Đúng

Bài 4 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

So sánh các phẫn số

a) {\displaystyle {\frac {2}{3}}} và {\displaystyle {\frac {11}{18}}}

b) {\displaystyle {\frac {36}{63}}} và {\displaystyle {\frac {5}{7}}}

c) {\displaystyle {\frac {55}{110}}} và {\displaystyle {\frac {4}{8}}}

Trả lời:

a) {\displaystyle {\frac {2}{3}}} > {\displaystyle {\frac {11}{18}}}

b) {\displaystyle {\frac {36}{63}}} < {\displaystyle {\frac {5}{7}}}

c) {\displaystyle {\frac {55}{110}}} = {\displaystyle {\frac {4}{8}}}

Bài 5 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Số?

Số?

Trả lời:

  • M = {\displaystyle {\frac {3}{4}}}
  • A = {\displaystyle {\frac {3}{2}}}
  • T = {\displaystyle {\frac {7}{4}}}

Bài 6 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Tính giá trị của các biểu thức

a) {\displaystyle {\frac {9}{14}}-{\frac {2}{7}}+{\frac {1}{7}}}

b) {\displaystyle {\frac {7}{10}}-{\frac {12}{25}}+{\frac {4}{5}}}

c) 1 : {\displaystyle {\frac {3}{5}}} x {\displaystyle {\frac {9}{10}}}

d) {\displaystyle ({\frac {15}{10}}-{\frac {1}{2}})} x {\displaystyle {\frac {32}{35}}}

Trả lời:

a) {\displaystyle {\frac {9}{14}}-{\frac {4}{14}}+{\frac {2}{14}}={\frac {7}{14}}}

b) {\displaystyle {\frac {35}{50}}-{\frac {24}{50}}+{\frac {40}{50}}={\frac {51}{50}}}

c) {\displaystyle {\frac {5}{3}}} x {\displaystyle {\frac {9}{10}}}{\displaystyle {\frac {3}{2}}}

d) {\displaystyle ({\frac {15}{10}}-{\frac {5}{10}})} x {\displaystyle {\frac {32}{35}}} = 1 x {\displaystyle {\frac {32}{35}}} = {\displaystyle {\frac {32}{35}}}

Bài 7 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

a) {\displaystyle {\frac {1}{6}}} x ... = {\displaystyle {\frac {1}{6}}}

b) ... x  {\displaystyle {\frac {4}{7}}} = 0

c){\displaystyle {\frac {5}{8}}}  : ... = {\displaystyle {\frac {5}{8}}}

Trả lời: 

  • a) 1 
  • b) 0
  • c) 1 

Bài 8 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Số? 

Ba xe tải lần lượt chở  {\displaystyle {\frac {1}{2}}} tấn gạo,{\displaystyle {\frac {1}{4}}}  tấn gạo và {\displaystyle {\frac {3}{4}}} tấn gạo. Trung bình mỗi xe chở ... tấn gạo? 

Trả lời: 

Trung bình mỗi xe lần lượt chở ( {\displaystyle {\frac {1}{2}}} +  {\displaystyle {\frac {1}{4}}} + {\displaystyle {\frac {3}{4}}}) : 3 = {\displaystyle {\frac {1}{2}}} (tấn gạo) 

Bài 9 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Cả hai con bò sữa và bò vàng cân nặng 7 tạ. Con bò sữa cân nặng hơn con bò vàng là 2 tạ. Hỏi mỗi con bò cân nặng bao nhiêu tạ? 

Trả lời: 

Con bò vàng nặng: (7 - 2) : 2 = {\displaystyle {\frac {5}{2}}} (tạ) 

Con bò sữa nặng: {\displaystyle {\frac {5}{2}}}  + 2 = {\displaystyle {\frac {9}{2}}} (tạ) 

Bài 10 Trang 66 sgk Toán 4 CTST Tập 2

Mỗi học sinh lớp 4C đăng kí một môn thể thao. Biểu đồ bên thể hiện số phần học sinh đăng ký học mỗi môn. 

a) Viết phân số tối giản biểu thị phần học sinh đăng ký mỗi môn (theo mẫu). Mẫu: Bóng đá {\displaystyle {\frac {1}{5}}}

b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. Nêu tân các môn thể thao có số học sinh đăng ký theo thứ tự từ nhiều đến ít. 

c) Tính tổng các phân số kể trên. 

Viết phân số tối giản biểu thị phần học sinh đăng ký mỗi môn

Trả lời: 

a) Bóng đá {\displaystyle {\frac {1}{5}}}; Bóng rổ: {\displaystyle {\frac {2}{5}}} ; Cầu lông: {\displaystyle {\frac {3}{10}}}; Bóng bàn: {\displaystyle {\frac {1}{10}}}

b) Sắp xếp: Bóng rổ  {\displaystyle {\frac {2}{5}}}; Cầu lông {\displaystyle {\frac {3}{10}}}; Bóng đá {\displaystyle {\frac {1}{5}}}; Bóng bàn{\displaystyle {\frac {1}{10}}} 

c) Tổng các phần số trên: 1

HOẠT ĐỘNG THỰC TẾ: 

Một tủ sách có 180 quyển, trong đó có 75 quyển là truyện thiếu nhi. 

a) Viết phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách. 

b) Tại sao ta có thể nói: 

  • Hơn {\displaystyle {\frac {1}{4}}} số sách trong tủ là truyện thiếu nhi? 
  • Số truyện thiếu nhi chưa tới {\displaystyle {\frac {1}{2}}} số sách trong tủ? 

Trả lời: 

a) {\displaystyle {\frac {5}{12}}}

b) Vì {\displaystyle {\frac {5}{12}}} > {\displaystyle {\frac {1}{4}}} nên có thể nói hơn {\displaystyle {\frac {1}{4}}} số sách trong tủ là truyện thiếu nhi. Vì {\displaystyle {\frac {1}{2}}} > {\displaystyle {\frac {5}{12}}} nên có thể nói số truyện thiếu nhi chưa tới {\displaystyle {\frac {1}{2}}} số sách trong tủ. 

 

Tìm kiếm google: giải bài toán 4 chân trời sáng tạo, toán 4 CTST tập 2, giải toán 4 sách chân trời sáng tạo, bài Em làm được những gì?

Xem thêm các môn học

Giải toán 4 chân trời sáng tạo

GIẢI TOÁN 4 CHÂN TRỜI BÀI 11 - 22


Copyright @2024 - Designed by baivan.net