Giải chi tiết chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều mới bài Ôn tập chuyên đề 3: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Giải bài Ôn tập chuyên đề 3: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP sách chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

1. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC

Câu hỏi: Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây.

Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều

Hướng dẫn trả lời:

Giới thiệu chung về chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Ý nghĩa của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

  • Đối với người chăn nuôi.
  • Đối với người tiêu dùng.
  • Đối với doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu.
  • Đối với xã hội.

Những tiêu chí của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

  • Lựa chọn địa điểm.
  • Thiết kế chuồng nuôi và thiết bị chăn nuôi.
  • Chuẩn bị con giống.
  • Nuôi dưỡng.
  • Vệ sinh thú y.
  • Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường.
  • Ghi chép lưu trữ hồ sơ.
  • Kiểm tra nội bộ.

Khái niệm: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là quy trình thực hành chăn nuôi tốt tại Việt Nam (VietGAHP - Vietnam Good Animal Husbandry Practices). Quy trình này bao gồm những nguyên tắc, trình tự, thủ tục hướng dẫn tổ chức, cá nhân sản xuất áp dụng trong chăn nuôi nhằm đảm bảo vật nuôi được nuôi dưỡng để đạt được các yêu cầu về chất lượng, an toàn, vệ sinh thực phẩm, đảm bảo phúc lợi xã hội, sức khỏe người sản xuất và người tiêu dùng, bảo vệ môi trường và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.

Nguyên tắc chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

  • Đúng điều kiện vệ sinh.
  • Đúng loại.
  • Đúng cách.
  • Đúng thời gian cách li.

Một số yêu cầu cơ bản của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

  • Giống và quản lí chăn nuôi.
  • Chuồng nuôi và thiết bị chăn nuôi.
  • Địa điểm xây dựng trang trại.
  • Quản lí chất thải.
  • Thức ăn và nước uống.
  • Bố trí khu chăn nuôi.
  • Vệ sinh thú y.

Một số mô hình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

  • Mô hình chăn nuôi gà thịt.
  • Mô hình chăn nuôi lợn thịt.
  • Mô hình chăn nuôi bò thịt.

2. LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG

Câu 1: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì? Hãy nêu những nguyên tắc trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

Hướng dẫn trả lời:

Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là: quy trình thực hành chăn nuôi tốt tại Việt Nam (VietGAHP - Vietnam Good Animal Husbandry Practices). Quy trình này bao gồm những nguyên tắc, trình tự, thủ tục hướng dẫn tổ chức, cá nhân sản xuất áp dụng trong chăn nuôi nhằm đảm bảo vật nuôi được nuôi dưỡng để đạt được các yêu cầu về chất lượng, an toàn, vệ sinh thực phẩm, đảm bảo phúc lợi xã hội, sức khỏe người sản xuất và người tiêu dùng, bảo vệ môi trường và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.

Những nguyên tắc trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

  • Đúng điều kiện vệ sinh: các điều kiện vệ sinh, tiêu độc, khử trùng cần được kiểm soát diệt mầm bệnh và ngăn ngừa dịch bệnh xâm nhập, lây lan.
  • Đúng loại: loại thuốc thú y, kháng sinh, vaccine và thức ăn sử dụng trong chăn nuôi phải trong danh mục được phép sử dụng, được phép lưu hành.
  • Đúng cách: việc sử dụng vaccine, kháng sinh, thuốc thú y phải theo đúng điều lượng và đúng lúc, đúng hướng dẫn để đảm bảo hiệu quả phòng ngừa và điều trị bệnh động vật và an toàn khi vật nuôi được sử dụng làm thực phẩm cho con người.
  • Đúng thời gian cách li: đảm bảo thời gian vật nuôi không sử dụng thuốc thú y hoặc kháng sinh trước khi xuất bán để không còn tồn dư kháng sinh hoặc thuốc thú y quá mức cho phép trong sản phẩm vật nuôi làm thực phẩm.

Câu 2: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP mang lại những lợi ích gì?

Hướng dẫn trả lời:

Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP mang lại những lợi ích:

Đối với người nuôi:

  • Tạo ra sản phẩm chăn nuôi an toàn và chất lượng giúp sản phẩm dễ dàng được lưu thông trên thị trường trong nước và xuất khẩu ra nước ngoài.
  • Giảm chi phí, tăng hiệu quả sản xuất, giúp nâng cao lợi nhuận cho người chăn nuôi.
  • Được làm việc trong môi trường sạch và an toàn lao động. Nhờ đó, sức khỏe thể chất và tinh thần được nâng cao, giảm áp lực công việc.

Đối với người tiêu dùng:

  • Được sử dụng những sản phẩm chăn nuôi đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • Dễ dàng phân loại và lựa chọn sản phẩm thông qua việc truy xuất nguồn gốc sản phẩm VietGAP.

Đối với doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu:

  • Giữ được uy tín với khách hàng.
  • Nâng cao doanh thu và lợi nhuận.

Đối với xã hội:

  • Khẳng định tên tuổi của các sản phẩm chăn nuôi của Việt Nam, tăng kim ngạch xuất khẩu do vượt qua được các rào cản kĩ thuật, không vi phạm các quy định, yêu cầu của các nước nhập khẩu.
  • Nâng cao chất lượng đời sống của cộng đồng, giảm bớt chi phí và áp lực cho hệ thống y tế, đảm bảo sự phát triển bền vững của xã hội.
  • Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 3: Nếu muốn được cấp chứng nhận sản phẩm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP thì em cần làm gì?

Hướng dẫn trả lời:

Nếu muốn được cấp chứng nhận sản phẩm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP thì em cần làm: đảm bảo nguyên tắc "4 đúng":

  • Đúng điều kiện vệ sinh.
  • Đúng loại.
  • Đúng cách.
  • Đúng thời gian cách li.

Câu 4: Hãy phân tích những yêu cầu của các tiêu chí đặt địa điểm trại chăn nuôi, bố trí khu vực chăn nuôi, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi, giống và quản lí chăn nuôi, thức ăn và nước uống, vệ sinh thú y và quản lí chất thải chăn nuôi.

Hướng dẫn trả lời:

Yêu cầu về địa điểm xây dựng trang trại chăn nuôi:

  • Không xây dựng trang trại ở gần đường giao thông và nơi có đông người sinh hoạt như trường học, khu dân cư, công sở và nơi có nguy cơ chứa nhiều mầm bệnh khó kiểm soát như chợ, khu chế biến sản phẩm chăn nuôi, nơi giết mổ gia súc, gia cầm.
  • Có đủ diện tích đất để xây dựng khu chuồng nuôi và khu vực phụ trợ gồm nhà ở, kho chứa, nơi vệ sinh trước khi vào chăn nuôi.
  • Có đủ nguồn nước sạch, nguồn điện phục vụ chăn nuôi và xử lí môi trường.

Yêu cầu về bố trí khu chăn nuôi:

  • Trại chăn nuôi phải có sơ đồ thiết kế, bảo đảm thông thoáng, phòng, chống cháy, nổ, dễ dàng vệ sinh, bảo đảm an toàn sinh học.
  • Bố trí riêng biệt các khu chuồng, kho chứa thức ăn, thuốc thú y, vật tư, công trình cấp nước và khu xử lí chất thải.
  • Có tường hoặc hàng rào bao quanh để kiểm soát được người, động vật và phương tiện ra, vào trại.
  • Tại cổng ra, vào và các khu chuồng nuôi phải bố trí hố hoặc khu vực khử trùng.

Yêu cầu về chuồng nuôi và thiết bị chăn nuôi:

  • Chuồng nuôi phải được thiết kế phù hợp với từng đối tượng, lứa tuổi và mục đích sản xuất của vật nuôi.
  • Chuồng nuôi phải bố trí hợp lí theo các kiểu chuồng về vị trí, hướng, kích thước, khoảng cách giữa các dãy chuồng, đường thoát nước theo quy định hiện hành về chuồng trại.
  • Các thiết bị, dụng cụ chứa thức ăn, nước uống, các dụng cụ khác (xẻng, xô,...) phải đảm bảo không gây độc và dễ vệ sinh tẩy rửa.

Yêu cầu về giống và quản lí chăn nuôi:

  • Sử dụng giống vật nuôi có nguồn gốc rõ ràng, khỏe mạnh, có đầy đủ giấy kiểm dịch, phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo và phải được nuôi cách li trước khi nhập đàn.
  • Thực hiện đúng quy trình chăn nuôi cho từng loại vật nuôi theo mục đích rõ ràng.
  • Có phương pháp nhận diện vật nuôi phù hợp để quản lí và phục vụ truy xuất nguồn gốc.

Yêu cầu về thức ăn và nước uống:

  • Thức ăn phải đầy đủ dinh dưỡng cho từng loại vật nuôi theo tiêu chuẩn quy định.
  • Sử dụng thức ăn, nguồn nước có nguồn gốc rõ ràng và đảm bảo sạch, an toàn.
  • Không sử dụng các hóa chất, kháng sinh bị cấm trong thức ăn chăn nuôi.
  • Cần có nơi bảo quản riêng, các giá kê thức ăn và nguyên liệu cho chăn nuôi.
  • Thường xuyên kiểm tra và vệ sinh khu vực sản xuất thức ăn, kho chứa thức ăn và nguyên liệu thức ăn để tránh gây ô nhiễm.
  • Thường xuyên kiểm tra hệ thống lọc, cấp nước.

Yêu cầu về vệ sinh thú y:

  • Trại chăn nuôi phải có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng đảm bảo an toàn sinh học.
  • Tất cả mọi người, phương tiện khi vào, ra trại phải thực hiện đầy đủ các biện pháp vệ sinh, khử trùng.
  • Lập kế hoạch và quy trình phòng trừ dịch bệnh phù hợp với từng loại vật nuôi.
  • Chỉ sử dụng các loại thuốc thú y có trong danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam, theo nguyên tắc "4 đúng" hoặc theo đúng hướng dẫn.
  • Khi có vật nuôi bị ốm phải nhốt cách li; khi phát hiện có dịch bệnh phải báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí.
  • Phát quang bụi rậm xung quanh chuồng nuôi, định kì vệ sinh hệ thống cống rãnh.
  • Sau mỗi đợt nuôi hoặc sau khi chuyển đàn phải làm sạch, khử trùng chuồng, thiết bị trong chuồng và để trống chuồng ít nhất mộ tuần.

Yêu cầu về chất thải:

  • Chất thải rắn phải được thu gom hằng ngày, chuyển tới nơi tập trung và xử lí theo quy định, đản bảo không gây ô nhiễm môi trường.
  • Chất thải lỏng phải được thu theo đường vào khu xử lí chất thải, xử lí theo quy định đảm bảo an toàn trước khi thải ra môi trường.
  • Vị trí tập trung chất thải để xử lí phải đặt ở cuối trại, xa khu vực chuồng, xa nơi cấp nước, tránh tràn.
  • Phải có quy trình xử lí chất thải chăn nuôi.

Câu 5: Có bao nhiêu tiêu chí trong mô hình chăn nuôi gà thịt theo tiêu chuẩn VietGAP? Hãy nêu một số lưu ý khi chăn nuôi gà thịt theo tiêu chuẩn VietGAP.

Hướng dẫn trả lời:

  • Có 8 tiêu chí trong mô hình chăn nuôi gà thịt theo tiêu chuẩn VietGAP.
  • Một số lưu ý khi chăn nuôi gà thịt theo tiêu chuẩn VietGAP là: cần tuân thủ đúng 4 “Đúng”: Đúng điều kiện vệ sinh đúng loại, đúng cách và đúng thời gian cách ly. 

Câu 6: Có bao nhiêu tiêu chí trong mô hình chăn nuôi lợn thịt theo tiêu chuẩn VietGAP? Hãy nêu một số lưu ý khi chăn nuôi lợn thịt theo tiêu chuẩn VietGAP.

Hướng dẫn trả lời:

Có 8 tiêu chí trong mô hình chăn nuôi lợn thịt theo tiêu chuẩn VietGAP.

Một số lưu ý khi chăn nuôi lợn thịt theo tiêu chuẩn VietGAP là: cần tuân thủ đúng 4 “Đúng”: Đúng điều kiện vệ sinh đúng loại, đúng cách và đúng thời gian cách ly. 

Câu 7: Có bao nhiêu tiêu chí trong mô hình chăn nuôi bò thịt theo tiêu chuẩn VietGAP? Hãy nêu một số lưu ý khi chăn nuôi bò thịt theo tiêu chuẩn VietGAP?

Hướng dẫn trả lời:

  • Có 8 tiêu chí trong mô hình chăn nuôi bò thịt theo tiêu chuẩn VietGAP.
  • Một số lưu ý khi chăn nuôi bò thịt theo tiêu chuẩn VietGAP là: cần tuân thủ đúng 4 “Đúng”: Đúng điều kiện vệ sinh đúng loại, đúng cách và đúng thời gian cách ly. 

Câu 8: Hãy phân tích những yêu cầu về an toàn lao động trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

Hướng dẫn trả lời:

Phân tích những yêu cầu về an toàn lao động trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

  • Khu nhà ở cho người lao động phải đảm bảo thoáng mát, mật độ người làm việc hợp lí.
  • Điều kiện làm việc phải đảm bảo và phù hợp với sức khỏe người lao động.
  • Người lao động được cung cấp đầy đủ đồ bảo hộ (quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,...).
  • Các phương tiện, trang thiết bị, dụng cụ chăn nuôi phải thường xuyên được kiểm tra, bảo dưỡng nhằm tránh rủi ro di chuyển hoặc nâng các các vật nặng.
  • Người lao động được giao nhiệm vụ quản lí và sử dụng hóa chất phải có kiến thức, kĩ năng về hóa chất và kĩ năng ghi chép.
  • Phải có tài liệu hướng dẫn các bước sơ cứu và dán tại khi chứa hóa chất. Có dụng cụ sơ cứu để xử lí trong trường hợp cần thiết.

Câu 9: Hãy cho biết điểm nổi bật của mô hình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP so với những mô hình chăn nuôi khác.

Hướng dẫn trả lời:

  • Điểm nổi bật của mô hình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP so với những mô hình chăn nuôi khác là: tạo ra sản phẩn chất lượng, bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm và sức khỏe cộng đồng.

Câu 10: Hoạt động chăn nuôi ở địa phương em đã đảm bảo những yêu cầu nào theo tiêu chuẩn VietGAP? Bằng những hiểu biết của mình, hãy thuyết phục gia đình hoặc hộ chăn nuôi hoặc trang trại chăn nuôi ở địa phương ứng dụng quy rình VietGAP vào hoạt động chăn nuôi.

Hướng dẫn trả lời:

Hoạt động chăn nuôi ở địa phương em đã đảm bảo những yêu cầu theo tiêu chuẩn VietGAP là: địa điểm trại chăn nuôi, bố trí khu vực chăn nuôi, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi, giống và quản lí chăn nuôi, thức ăn và nước uống.

Bằng những hiểu biết của mình, hãy thuyết phục gia đình hoặc hộ chăn nuôi hoặc trang trại chăn nuôi ở địa phương ứng dụng quy rình VietGAP vào hoạt động chăn nuôi: chăn nuôi theo mô hình VietGAP mang lại rất nhiều lợi ích có thể kể đến như: tăng doanh thu lợi nhuận, tạo niềm tin cho người tiêu dùng, nâng cao vị thế chất lượng sản phẩm trên thị trường.

Câu 11: Khi mua các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa), làm thế nào để đánh giá và lựa chọn sản phẩm chăn nuôi đảm bảo an toàn thực phẩm?

Hướng dẫn trả lời:

  • Để đánh giá và lựa chọn sản phẩm chăn nuôi đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa) ta sẽ quét mã QR trên sản phẩm để biết thồng tin về ngày tháng năm sản xuất, sức khỏe vật nuôi, tên doanh nghiệp,...
Tìm kiếm google: Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 bài Ôn tập chuyên đề 3, giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 sách cánh diều bài Ôn tập chuyên đề 3, Giải bài Ôn tập chuyên đề 3: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP,bài Ôn tập chuyên đề 3: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Xem thêm các môn học

Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net