A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng nguyên nhân làm bùng nổ Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Vấn đề hòa bình, tự do và ruộng đất chưa được giải quyết.
B. Chế độ Nga hoàng phản động vẫn chưa sụp đổ hoàn toàn.
C. Nhân dân muốn xóa bỏ Chính phủ tư sản lâm thời.
D. Nước Nga xuất hiện tình trạng hai chính quyền cùng tồn tại.
Câu 2 (0,25 điểm). Vì sao cách mạng Tân Hợi (1911) được đánh giá là một cuộc cách mạng tư sản?
A. Giải quyết những nhiệm vụ của một cuộc cách mạng tư sản.
B. Giải quyết nhiệm vụ giải phóng dân tộc khỏi sự thống trị của đế quốc.
C. Nhân dân lao động hoàn toàn được hưởng thành quả của cách mạng.
D. Thiết lập nền cộng hòa của giai cấp tư sản.
Câu 3 (0,25 điểm). Ý nào không thuộc những chính sách cải cách chính trị của Minh Trị?
A. Thành lập chính phủ mới, xóa bỏ tình trạng cát cứ.
B. Ban hành Hiến pháp với quyền lực tối cao thuộc về Thiên hoàng.
C. Đưa quý tộc tư sản hóa và đại tư sản lên nắm chính quyền.
D. Cho phép thành lập các đảng phái có xu hướng chính trị khác nhau.
Câu 4 (0,25 điểm). Sự ra đời của Đảng Quốc Đại (năm 1885):
A. diễn ra đồng thời với sự ra đời của chính đảng vô sản ở Ấn Độ.
B. đánh dấu giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị.
C. đã mở đầu cao trào đấu tranh vũ trang đòi độc lập ở Ấn Độ.
D. đánh dấu giai cấp công nhân Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị.
Câu 5 (0,25 điểm). Cuối thế kỉ XIX, các nước Đông Dương trở thành thuộc địa của:
A. thực dân Anh.
B. thực dân Pháp.
C. thực dân Hà Lan.
D. đế quốc Mĩ.
Câu 6 (0,25 điểm). Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Cam – pu – chia và nhân dân Lào chống ách thống trị thực dân có điểm chung là:
A. đặt dưới sự lãnh đạo của những trong hoàng tộc.
B. các nhà sư có vai trò rất lớn trong các cuộc khởi nghĩa.
C. kéo dài nhiều năm liền, gây cho quân Pháp nhiều thiệt hại.
D. có sự đoàn kết, phối hợp chiến đấu giữa ba dân tộc Đông Dương chống kẻ chung.
Câu 7 (0,25 điểm). Bộ luật được ban hành dưới thời vua Gia long có tên gọi là gì?
A. Quốc triều hình luật.
B. Hoàng Việt luật lệ.
C. Hình thư.
D. Hình luật.
Câu 8 (0,25 điểm). Làng nghề thủ công nghiệp nào được đề cập đến trong câu ca dao dưới đây?
“Hỡi cô thắt lưng bao xanh
Có về làng Mái với anh thì về
Láng Mái có lịch có lề
Có sông tắm mát có nghề làm tranh”.
A. Làng Đông Hồ (Bắc Ninh).
B. Làng Chu Đậu (Hải Dương).
C. Làng Bát Tràng (Hà Nội).
D. Làng Sình (Thừa Thiên Huế).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Hãy nêu một số thành tựu tiêu biểu và tác động của sự phát triển văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX đến xã hội loài người.
Câu 2 (1,0 điểm). Để có một cuộc cải cách Duy tân Minh Trị thành công cần dựa trên những yếu tố nào? Liên hệ tới Việt Nam.
Câu 3 (0,5 điểm). Chủ tịch Hồ Chí Minh có nhận định về Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917: “Trong lịch sử loài người chưa có cuộc cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu sa như thế”. Theo em, hiện này giá trị của Cách mạng tháng Mười có còn không? Vì sao?
MÔN: LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | D | B | B | D | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | Thành tựu tiêu biểu về văn học và nghệ thuật trong thế kỉ XVIII – XIX: - Văn học: phát triển rực rỡ với nhiều nhiều nhà thơ, nhà văn vĩ đại và có nhiều tác phẩm kinh điển mọi thời đại: Những người khốn khổ, Chiến tranh và hòa bình. - Âm nhạc: bước vào thời kì đỉnh cao của dòng nhạc cổ điển với nhiều nhà soạn nhạc thiên tài như Mô – da, Bét – tô – ven…. - Hội họa: nhiều nghệ sĩ đã khắc họa hiện thực xã hội thời đại công nghiệp tạo ra một tầng lớp lao động thành thị làm việc chăm chỉ. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
|
Tác động của sự phát triển văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX đến xã hội loài người: - Hình thành quan điểm tư tưởng của tầng lớp tư sản. - Phản ánh mặt trái của chủ nghĩa tư bản, góp tiếng nói bênh vực người nghèo khổ. - Tác động trực tiếp đến các cuộc đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, góp phần tạo nền những cải cách xã hội. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm | |
Câu 2 (1,5 điểm) | Để có một cuộc cải cách thành công như cuộc Duy tân Minh Trị cần phải có những yếu tố như: - Phe cải cách cần phải nắm được quyền lực tuyệt đối. - Nội dung cải cách cần phải đúng đắn, tiến bộ. - Phải coi trọng truyền thống đoàn kết dân tộc và tinh thàn tự cường quốc gia. |
0,5 điểm
|
Liên hệ với Việt Nam: - Vào cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những trào lưu cải cách duy tân. Tiêu biểu như những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường Tộ, Nguyễn Lộ Trạch…. xu hướng cải cách của Phan Châu Trinh. - Tuy nhiên những cải cách đều thất bại. Do phe cải cách chưa nắm được quyền lực tuyệt đối. Nội dung cải cách không nhận được sự ủng hộ và tiến hành của triều đình. - Bên cạnh đó Việt Nam hiện nay trong công cuộc xây dựng đất nước cần học tập Nhật Bản, đoàn kết toàn dân thực hiện những mục tiêu chung, phát huy tinh thần tự lực tự cường của dân tộc. |
0,5 điểm | |
Câu 3 (0,5 điểm) | - Nhận định của Chủ tịch Hồ Chí minh về Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917: “Trong lịch sử loài người chưa từng có cuộc cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế” vẫn còn giá trị đến hiện nay. Vì: + Chủ nghĩa xã hội đang là hiện thực. Tiến lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản là quy định khách quan. + Lý tưởng và con đường Cách mạng tháng Mười Nga vẫn tỏa sáng, định hướng cuộc đấu tranh của các dân tộc vì mục tiêu cao cả là hòa bình, độc lập dân tộc dân chủ và tiến bộ xã hội. + Bài học kinh nghiệm từ Cách mạng tháng Mười được các nước xã hội chủ nghĩa vận dụng trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. (HS nêu lý giải phù hợp thì cho 0,25 điểm. Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo). | 0,25 điểm
0,25 điểm |
MÔN: LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 4: CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MỸ TỪ CUỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX | |||||||||||
Bài 13. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 0,75 |
Bài 14. Sự phát triển của khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1,5 |
CHƯƠNG 5. CHÂU Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX | |||||||||||
Bài 15. Trung Quốc |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,25 |
Bài 16. Nhật Bản. |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 1,25 | ||
Bài 17. Ấn Độ |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,25 |
Bài 18. Đông Nam Á | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
Bài 19. Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 6 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 0 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
MÔN: LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
CHƯƠNG 4. CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MỸ TỪ CUỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX | ||||||
1. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | Tìm ý không đúng về nguyên nhân làm bùng nổ Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. | 1 |
| C1 |
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao | Tìm hiểu nhận định của chủ tịch Hồ Chí Minh về giá trị của Cách mạng tháng Mười Nga đến xã hội hiện nay. |
| 1 |
| C3 (TL) | |
2. Sự phát triển của khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII - XIX | Nhận biết | Nhận biết và nêu các thành tựu tiêu biểu và tác động của văn học, nghệ thuật trong thế kỉ XVIII – XIX đến xã hội loài người. |
| 1 |
| C1 (TL) |
Thông hiểu |
|
|
|
|
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG 5. CHÂU Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX | ||||||
3. Trung Quốc | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | Tìm hiểu nguyên nhân Cách mạng Tân Hợi được đánh giá là cách mạng tư sản. | 1 |
| C2 |
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
4. Nhật Bản
| Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | Tìm ý không thuộc những chính sách cải cách chính trị của Minh Trị. | 1 |
| C3 |
| |
Vận dụng | Tìm hiểu những yếu tố tạo nên sự thành công của một cuộc cải cách và liên hệ đến Việt Nam. |
| 1 |
| C2 (TL) | |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
5. Ấn Độ | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | Tìm hiểu ý về sự ra đời của Đảng Quốc Đại. | 1 |
| C4 |
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
6. Đông Nam Á | Nhận biết | Nhận biết các nước Đông Dương trở thành thuộc địa của nước nào vào cuối thế kỉ XIX. | 1 |
| C5 |
|
Thông hiểu | Tìm hiểu điểm chung giữa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Cam – phu – chia và nhân dân Lào chống thực dân. | 1 |
|
C6
|
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
7. Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX | Nhận biết | Nhận biết tên bộ luật được ban hành dưới thời vua Gia Long. | 1 |
| C7 |
|
Thông hiểu | Tìm hiểu làng nghề được đề cập trong câu ca dao. | 1 |
| C8 |
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
|