Câu hỏi trắc nghiệm toán 9 chân trời sáng tạo có đáp án. Bộ câu hỏi nhiều bài tập, câu hỏi hay giúp các em ôn tập lại kiến thức bài học, ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao mỗi kì thi, kiểm tra. Trọn bộ câu hỏi có đáp án chuẩn xác để các em so sánh. Kéo xuống để xem chi tiết
(20 câu)
Câu 1: Tam giác MNQ vuông tại M. Ta có:
A. sin Q=MPMQ . | B. sin Q=PQMQ . | C. sin Q=MPQP . | D. sin Q=MQMP . |
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A. sin C=ABBC . | B. cot C=ACAB . | C. tan B=ABAC . | D. cos B=ABBC . |
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại B. Hệ thức sai là:
A. sin A=BCAC . | B. cos A=ABAC . | C. tan C=ABBC . | D. cot C=ACBC . |
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó sin C bằng:
A. AHAC. | B. ABAC | C. ACBC. | D. ACAB. |
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó sin (90°-α) bằng:
A. tan . | B. cos . | C. cot . | D. sin . |
Câu 6: Cho tam giác ABC như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. cos B=BHAB . | B. cos B=ACBC . | C. cos B=AHAB | D. cos B=CHAC . |
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=a, AC=b, AB=c. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. cos B=ba . | B. tan C=bc . | C. sin B=ba . | D. cot B=bc . |
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức A=tan 38° cot 52° (không dùng máy tính).
A. 32. | B. 1. | C. 13. | D. 2. |
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm;AC=8cm, khi đó tan B bằng:
A. 43. | B. 34. | C. 45. | D. 35. |
Câu 3: Giá trị của biểu thức: sin 56°-cos 34° bằng:
A. 2sin 56° . | B. 1. | C. 0. | D. 2cos 34° . |
Câu 4: Giá trị của biểu thức sin 36°-cos 54° bằng:
A. 2sin 36° . | B. 0. | C. 1. | D. 2cos 54° . |
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm;AC=8cm, khi đó sin C bằng:
A.34. | B. 35. | C. 45. | D. 43. |
Câu 6: Cho ∆ABC vuông tại A và B=30° và BC=18cm. Độ dài AC là:
A. 63cm. | B. 92cm. | C. 93cm. | D. 9cm. |
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm;AC=8cm. Giải tam giác ABC.
A. BC=5cm; B=60°; C=30°.
B. BC=5cm; B=48°35'; C=41°25'.
C. BC=5cm; B=41°25'; C=48°35'.
D. BC=5cm; B=53°8'; C=36°52'.
Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M. Biết MN=3cm, NP=5cm. Tỉ số lượng giác nào đúng?
A. cot P=35 . | B. tan P=53 . | C. sin P=35 . | D. cot P=34 . |
Câu 1: Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính:
A=3tan 67°+5cos216°-3cot 23°+5cos274°-cot 37° tan 53°
A. 0. | B. 3. | C. 4. | D. 2. |
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=7cm;AC=21cm. Tính tỉ số lượng giác của góc B.
A. sin B=310;cos B=110;tan B=3;cot B=13 .
B. sin B=110;cos B=310;tan B=13;cot B=3 .
C. sin B=310;cos B=710;tan B=37;cot B=73 .
D. sin B=710;cos B=310;tan B=73;cot B=37 .
Câu 3: Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần.
cos 44°,sin 50°,sin 70°,cos 55°
A. cos 44°,sin 50°,sin 70°,cos 55° . | B. cos 55°,cos 44°,sin 50°,sin 70° . |
C. cos 44°,cos 55°,sin 50°,sin 70° . | D. cos 55°,cos 44°,sin 70°,sin 50° . |
Câu 1: Từ một tòa nhà cao 60m, người ta nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ dưới một góc 30° so với đường nằm ngang. Hỏi chiếc ô tô đang đỗ cách tòa nhà bao nhiêu mét?
A. 603m. | B. 30m. | C. 303m. | D. 20m. |
Câu 2: Tàu ngầm đang ở trên mặt biển bỗng đột ngột lặn xuống theo phương tạo với mặt nước biển một góc 32°. Nếu tàu chuyển động theo phương lặn xuống được 300m thì nó ở độ sâu bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 160m. | B. 158,98m. | C. 198,58m. | D. 159,98m. |
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
C | C | D | A | B | A | C |
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
B | A | C | B | B | A | D | C |
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
1 | 2 | 3 |
C | A | B |
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1 | 2 |
A | B |
Trắc nghiệm toán 9 chân trời sáng tạo có đáp, câu hỏi trắc nghiệm toán 9 chân trời sáng tạo có đáp, đề trắc nghiệm toán 9 chân trời sáng tạo có đáp