1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong các số sau đây số nào, bằng ?
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Biểu thức với bằng:
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
Câu 3: Biểu thức bằng:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 5: Phát biểu sai là:
- A. Với không âm, ta có .
- B. Nếu là các biểu thức với thì .
- C. .
D. .
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Giá trị của biểu thức là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: . Chọn câu trả lời đúng:
- A. với .
- B. với .
- C. với .
D. với .
Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được:
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 5: Với thì bằng:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Vận tốc của một tàu lượn di chuyển trên một cung tròn có bán kính được cho bởi công thức . Trong đó là gia tốc của tàu. Nếu tàu lượn đang di chuyển với vận tốc xung quanh một cung tròn có bán kính thì có gia tốc tối đa cho phép là bao nhiêu?
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho biểu thức . Tìm để là số nguyên.
- A. .
- B..
C.
- D. .
Câu 2: Cho biểu thức và . Tìm số nguyên sao cho và là các số nguyên và là ước của
A. .
- B. .
- C. .
- D. .