Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 kết nối tri thức bản mới nhất Bài 44: Chia cho số có hai chữ số. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Gợi nhớ kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV nêu bài toán đố HS: Mỗi hộp có 12 cái bánh. 564 cái bánh thì để vào bao nhiêu hộp? - GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Yêu cầu cần đạt: Ôn lại các bước đặt tính rồi tính phép chia cho số có hai chữ số. b. Cách thức thực hiện: - GV nêu yêu cầu: Em đã thực hiện như thế nào để ra kết quả 47 ở bài toán khởi động? - GV nhận xét, tuyên dương HS. - GV chuyển sang nội dung làm bài tập.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố các phép chia cho số có hai chữ số. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Đặt tính và tính 536 : 46 2 575 : 25 7 280 : 28 26 944 : 64 - GV mời 4 HS lên bảng đặt tính và tính, HS còn lại thực hiện vào vở. - GV mời HS khác nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: Hoàn thành bảng sau:
- GV cho HS thực hiện cá nhân. - GV 1 HS lên bảng điền kết quả. - HS còn lại quan sát, nhận xét.
Bài tập 3: Tính nhẩm a. 240 : 30 1 800 : 90 720 : 60 b. 5 150 : 50 6 980 : 20 3 6000 : 40 - GV cho HS hoạt động nhóm đôi. - GV mời đại diện 2 HS đứng lên trả lời miệng kết quả. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: Tính giá trị của các biểu thức a. 4 500 : 90 : 25 b. 840 : (3 × 4) c. 682 + 288 : 12 d. 2 784 : 24 - 16 - GV mời 4 HS lên bảng trình bày đáp án, HS còn lại trình bày vào vở. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài tập 5: Số ? a. ...?...× 45 = 2 025 b. ...?... : 17 = 180 c. 960 : ...?... = 12 d. 32 × ...?...= 9 664 - GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện 2 HS lên bảng điền kết quả, mỗi HS 2 phần. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 6: Giải bài toán Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4050 m2, chiều rộng là 45 m. Tính chu vi khu vườn đó. - GV yêu cầu HS thực hiện bài tập cá nhân. - GV mời 1 HS lên bảng trình bày lời giải. - GV nhận xét, chốt đáp án. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời: 564 cái bánh để vào 47 hộp.
- HS trả lời: Đặt tính rồi tính: · 56 chia 12 bằng 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8; 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 nhớ 1; 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0, viết 0. · Hạ 4, được 84; 84 chia 12 được 7, viết 7; 7 nhân 2 bằng 14, 14 trừ 14 bằng 0, viết 0 nhớ 1; 7 nhân 1 bằng 7, thêm 1 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. Vậy 564 : 12 = 47
Đáp án bài 1:
Vậy 536 : 46 = 11 (dư 30) 2 575 : 25 = 103 7 280 : 28 = 260 26 944 : 64 = 421 - HS đối chiếu kết quả, sửa bài. Đáp án bài 2:
- HS đối chiếu kết quả, chữa bài. Đáp án bài 3: a. 240 : 30 = 8 1 800 : 90 = 20 720 : 60 = 12 b. 5 150 : 50 = 103 6 980 : 20 = 349 3 6000 : 40 = 900 Đáp án bài 4: a. 4 500 : 90 : 25 = 50 : 25 = 2 b. 840 : (3 × 4) = 840 : 12 = 70 c. 682 + 288 : 12 = 682 + 24 = 706 d. 2 784 : 24 - 16 = 116 - 16 = 100 - HS đối chiếu kết quả, chữa đáp án. Đáp án bài 5: a. 45 × 45 = 2 025 b. 3 060 : 17 = 180 c. 960 : 80 = 12 d. 32 × 302 = 9 664 - HS quan sát, chữa bài. Đáp án bài 6: Bài giải Chiều dài của khu vườn là: 4 050 : 45 = 90 (m) Chu vi của khu vườn là: (90 + 45) × 2 = 270 (m) Đáp số: 270 m - HS quan sát, đối chiếu lời giải.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 18 045 : 45 là
Câu 2: Giá trị của biểu thức 8 652 + 6 552 : 28 là
Câu 3: Số thích hợp điền vào ? là ...?... × 37 = 2 701
Câu 4: Người ta xếp 323 bộ bàn ghế vào 19 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?
Câu 5: Minh có 19 viên bi, số viên bi của Hùng gấp 12 lần số viên bi của Minh. Tổng số viên bi của Minh và Hùng gấp 13 lần số viên bi của Nam. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
II. Phần tự luận
|
=> Lúc đặt: nhận giáo án ngay và luôn
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 KNTT, giáo án buổi chiều Toán 4 Kết nối Bài 44: Chia cho số có hai chữ, giáo án dạy thêm Toán 4 Kết nối tri thức Bài 44: Chia cho số có hai chữ