Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Công nghệ 8 kết nối tri thức (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Công nghệ 8 kết nối tri thức (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ giữ nguyên?

A. 1:10 B. 1:500 C. 20:1 D. 1:1

Câu 2. Cho vật thể sau đây, hãy xác định hình chiếu đứng?

A. B. C. D.

Câu 3. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?

A. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.

B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.

C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.

D. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người thợ có thể trao đổi thông tin với nhau, chế tạo và lắp ráp được sản phẩm.    

Câu 4. Để biểu diễn đường kích thước, đường gióng, em sử dụng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh. C. Nét liền mảnh. D. Nét đứt đậm.

Câu 5. Hình nào không phải là khối tròn xoay?

A. Hình lăng trụ đều. B. Hình nón. C. Hình trụ. D. Hình cầu.    

Câu 6. Hình trụ được tạo thành như thế nào?

A. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông.

B. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một cạnh của tam giác đó.

C. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.

D. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó.

Câu 7. Cho biết tên gọi sản phẩm của bản vẽ lắp dưới đây là gì?

A. Minh Châu. B. Tỉ lệ 1:1. C. Giá treo. D. Bộ bánh xe.

Câu 8. Em sẽ đọc bản vẽ lắp ở câu 7 theo trình tự nào?

A. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp.

B. Khung tên → Hình biểu diễn → Bảng kê → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp.

C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp.

D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Phân tích các chi tiết → Tổng hợp.

Câu 9. Bản vẽ nhà thường không bao gồm bản vẽ nào?

A. Bản vẽ mặt đứng. B. Bản vẽ mặt bằng.

C. Bản vẽ mặt cắt. D. Bản vẽ chi tiết.

Câu 10. Để hình dung được hình dạng, kết cấu của chi tiết cũng như các yêu cầu kĩ thuật phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra chi tiết, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?

A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ kĩ thuật.

Câu 11. Việt Nam và một số quốc gia châu Á, châu Âu thường sử dụng phương pháp góc chiếu nào để biểu diễn hình chiếu vuông góc của vật thể?

A. Phương pháp góc chiếu thứ nhất. B. Phương pháp góc chiếu thứ hai.

C. Phương pháp góc chiếu thứ ba. D. Phương pháp góc chiếu thứ tư.

Câu 12. Bản vẽ mặt bằng có vai trò như thế nào?

A. Thể hiện hình dạng mặt trước của ngôi nhà, các bộ phận chính của mặt trước.

B. Thể hiện độ cao từng tầng, cầu thang, chiều cao, cửa đi, cửa sổ,...

C. Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng.

D. Thể hiện cách bố trí cửa đi, cửa sổ, cửa ra vào và các kích thước chiều rộng của chúng.

Câu 13. Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây dẫn điện?

A. Đồng B. Thép C. Gang D. Sắt

Câu 14. Vật liệu nào sau đây được gọi là thép không gỉ?

A. Sắt B. Nhôm C. Inox D. Cao su

Câu 15. Tính chất nào là tính chất hóa học của vật liệu cơ khí?

A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axit.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu truyền chuyển động?

A. Truyền chuyển động là truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt gần nhau.

B. Trong các bộ truyền động ma sát, phổ biến nhất là truyền động đai.

C. Truyền động bánh răng, truyền động xích là hai cơ cấu truyền chuyển đông ăn khớp phổ biến.

D. Khi tỉ số truyền i > 1, bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn.

Câu 17. Đĩa xích xe đạp có 45 răng, đĩa líp xe đạp có 15 răng và quay 9 vòng/phút. Tốc độ quay của đĩa xích là

A. 2 vòng/phút B. 3 vòng/phút C. 1,5 vòng/phút D. 2,5 vòng/phút

Câu 18. Cơ cấu tay quay con trượt không được ứng dụng trong

A. Máy cưa gỗ. B. Máy khâu đạp chân.

C. Máy có động cơ đốt trong. D. Nồi cơm điện.

Câu 19. Để đo kích thước các đường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ..., em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Thước lá B. Thước cặp C. Thước cuộn D. Ê ke

Câu 20. Kĩ thuật nào xác định vị trí tương quan các bề mặt sản phẩm gia công?

A. Cắt kim loại B. Dũa C. Cưa  D. Vạch dấu

Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

A. Kẹp vật cưa đủ chặt.

B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ.

C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn.

D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt.

Câu 22. Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực cơ khí?

A. Thợ sửa chữa ô tô. B. Kiến trúc sư.

C. Kĩ sư cầu đường. D. Tiếp viên hàng không.

Câu 23. Để trở thành một kĩ thuật viên máy của tàu thủy, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây?

A. Học viện Ngoại giao. B. Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

C. Đại học Sư phạm. D. Đại học Hàng hải.

Câu 24. Khi bánh dẫn 1 (có số răng Z1) quay với tốc độ n1 (vòng/phút), nhờ ăn khớp giữa hai bánh răng, bánh bị dẫn 2 (có số răng Z2) sẽ quay với tốc độ n2 (vòng/ phút), tỉ số truyền động i được tính theo công thức:

A. i = = B. i = = C. i = = D. i = =

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm)

a. Lập bảng so sánh đặc điểm và ứng dụng của vật liệu thép và gang.

b. Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần lưu ý gì?

Câu 2. (1,0 điểm) Một bộ truyền động có đai có tốc độ quay của bánh dẫn là 60 vòng/phút, tốc độ quay của bánh bị dẫn là 40 vòng/phút. Biết đường kính của bánh dẫn là 50 cm.

a. Tính tỉ số truyền động.

b. Tìm đường kính của bánh bị dẫn.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - D

2 - A

3 - D

4 - C

5 - A

6 - C

7 - C

8 - A

9 - D

10 - A

11 - D

12 - D

13 - A

14 - C

15 - D

16 - A

17 - B

18 - D

19 - B

20 - D

21 - C

22 - A

23 - D

24 - B

 

 

 

 

 

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 (3,0 điểm)

a. So sánh:

Vật liệu

Đặc điểm

Ứng dụng

Thép

Thường có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa. Khi bị oxi hóa sẽ chuyển sang màu nâu.

Làm chi tiết máy, máy công nghiệp, nông nghiệp, trong xây dựng, cầu đường,… các vật dụng trong gia đình như khóa cửa, đinh vít,…

Gang

Thường có màu xám, cứng, giòn, không thể dát mỏng, chịu mài mòn.

Làm vỏ máy như vỏ động cơ, vỏ máy công nghiệp… các vật dụng gia đình như nồi cơm…

b. Khi cưa cần chú ý:

- Sử dụng bảo hộ an toàn lao động khi cưa.

- Kẹp chặt phôi.

- Lưỡi cưa căng vừa phải, dùng cưa đảm bảo kĩ thuật.

- Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật tránh rơi vào chân.

- Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thôi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt.

 

 

 

1,0 điểm

 

 

 

 

 

 

1,0 điểm

 

 

 

 

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

 

0,2 điểm

 

0,2 điểm

Câu 2 

(1,0 điểm)

a. Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động:

i = = = 1,5

Vậy tỉ số truyền động là 1,5.

b. Áp dụng công thức: i = =

⇒ D2 = i. D1 = 1,5. 50 = 75 (cm)

Vậy đường kính của bánh bị dẫn là 75 cm.

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

1

 

1

 

1

   

3

 

0,75

2. Hình chiếu vuông góc

2

 

1

 

1

   

4

 

1,0

3. Bản vẽ chi tiết

    

1

   

1

 

0,25

4. Bản vẽ lắp

1

   

1

   

2

 

0,5

5. Bản vẽ nhà

1

 

1

     

2

 

0,5

6. Vật liệu cơ khí

3

  

0,5

    

3

0,5

2,75

7. Truyền và biến đổi chuyển động

2

 

2

    

1

4

1

2,0

8. Gia công cơ khí bằng tay

1

 

1

 

1

0,5

  

3

0,5

1,75

9. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí

1

   

1

   

2

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

12

 

6

0,5

6

0,5

 

1

24

2

10

Điểm số

3,0

 

1,5

2,0

1,5

1,0

 

1,0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

3,0 điểm

30 %

3,5 điểm

35 %

2,5 điểm

25 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

VẼ KĨ THUẬT

 

12

  

1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Nhận biết

- Nhận biết tỉ lệ giữ nguyên.

 

1

 

C1

Thông hiểu

 

- Giải thích vì sao bản vẽ kĩ thuật là "ngôn ngữ" chung dùng trong kĩ thuật.

 

1

 

C3

Vận dụng

- Lựa chọn sử dụng nét vẽ.

 

1

 

C4

2. Hình chiếu vuông góc

Nhận biết

- Xác định hình chiếu cạnh của vật thể.

- Nhận biết khối tròn xoay.

 

2

 

C2

 

C5

Thông hiểu

- Nắm được quy tắc tạo hình trụ.

 

1

 

C6

Vận dụng

- Liên hệ phương pháp góc chiếu được sử dụng phổ biến ở Việt Nam và một số quốc gia châu Á.

 

1

 

C11

3. Bản vẽ chi tiết

Vận dụng

- Lựa chọn sử dụng bản vẽ thích hợp.

 

1

 

C10

4. Bản vẽ lắp

Nhận biết

- Gọi tên của bản vẽ lắp.

 

1

 

C7

Vận dụng

- Đọc bản vẽ lắp

 

1

 

C8

5. Bản vẽ nhà

Nhận biết

- Kể tên các loại bản vẽ thường có trong bản vẽ nhà.

 

1

 

C9

Thông hiểu

- Vai trò của bản vẽ mặt bằng.

   

C12

CƠ KHÍ

2

12

  

6. Vật liệu cơ khí

Nhận biết

- Chỉ ra vật liệu thường được sử dụng làm dây dẫn điện.

- Chỉ ra vật liệu được gọi là thép không gỉ.

- Nêu tính chất hóa học của vật liệu cơ khí.

 

3

 

C13

 

C14

 

C15

Thông hiểu

- So sánh đặc điểm và ứng dụng của thép và gang.

0,5

 

C1a

 

7. Truyền và biến đổi chuyển động

Nhận biết

- Ứng dụng của cơ cấu tay quay con trượt.

- Công thức tính tỉ số truyền i.

 

2

 

C18

 

C24

Thông hiểu

- Đặc điểm của cơ cấu truyền chuyển động.

- Tính tốc độ quay của đĩa xích.

 

2

 

C16

 

C17

Vận dụng

- Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn.

1

 

C2

 

8. Gia công cơ khí bằng tay

Nhận biết

- Nhận biết kĩ thuật dùng để xác định vị trí tương quan các bề mặt sản phẩm gia công.

 

1

 

C20

 

 

Thông hiểu

- Hiểu về quy tắc an toàn khi cưa.

 

1

 

C21

Vận dụng

- Sử dụng công cụ đo.

- Những điều em cần lưu ý để đảm bảo an toàn khi đục.

0,5

1

 

 

C1b

C19

9. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí

Nhận biết

- Nêu tên ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí.

 

1

 

C22

Vận dụng

- Liên hệ thực tiễn.

 

1

 

C23

 

Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ 8 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ 8 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 1 công nghệ 8 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 8 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com