A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu là hành động không được phép làm?
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
Câu 2. Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp
A. 110V B. 220V C. 127V D. 200V
Câu 3. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất
D. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ
Câu 4. Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là
A. sử dụng dây dẫn không có vỏ cách điện
B. sử dụng thiết bị rò điện
C. nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. không ngắt điện khi kiểm tra các thiết bị điện
Câu 5. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là
A. sử dụng các vật lót cách điện
B. sử dụng các vật liệu làm bằng kim loại
C. sử dụng các dụng cụ kiểm tra không cách điện
D. sử dụng các vật lót cách nhiệt
Câu 6. Để kiểm tra thiết bị có bị rò điện hay không, ta sử dụng
A. không nối vỏ trực tiếp B. ổ cắm 3 cực
C. thiết bị đóng, cắt, bảo vệ mạch điện D. bút thử điện
Câu 7. Hành vi nào vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến thế?
A. Xây dựng công trình vi phạm hành lang an toàn lưới điện
B. Thả diều, điều khiển các vật thể bay gần đường dây hạ áp
C. Trèo lên cột điện, vào trạm biến áp khi có nhiệm vụ
D. Ngắt điện khi sửa các đồ vật
Câu 8. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là biện pháp an toàn điện nào?
A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng
B. Thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại
C. Không vi phạm an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
D. Sử dụng các thiết bị đóng, cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò điện
Câu 9. Để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, người cứu nạn cần
A. ngắt nguồn điện bằng những thiết bị đóng, cắt ở gần nhất
B. sử dụng trang bị bảo hộ và các vật dụng cách nhiệt
C. kéo người nạn nhân ra khỏi nguồn điện
D. chờ sự giúp đỡ của người khác
Câu 10. Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật trường hợp nạn nhân còn tỉnh ta nên
A. để nạn nhân nằm chỗ thoáng, gọi người sơ cứu.
B. để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Tuyệt đối không cho ăn uống gì.
C. để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân uống nước.
D. để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân ăn cháo.
Câu 11. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là bước nào trong các bước sơ cứu nạn nhân tại chỗ?
A. Kiểm tra tình trạng nạn nhân B. Hà hơi thổi ngạt
C. Xoa bóp tim lồng ngực D. Chuẩn bị thực hiện hô hấp nhân tạo
Câu 12. Một người bị dây điện trần (không bọc cách điện) của lưới điện hạ áp 220V bị đứt đè lên người. Cách xử lý an toàn nhất là
A. lót tay bằng vải khô, dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân
B. đứng trên ván gỗ khô, lót tay bằng vải khô dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân
C. nắm áo nạn nhân kéo khỏi dây điện
D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi dây điện
Câu 13. Bộ phận truyền dẫn là
A. rơ le điện B. dây dẫn, cáp điện
C. cầu dao điện D. bếp điện
Câu 14. Chức năng của bộ phận truyền dẫn điện là
A. tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau
B. đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố
C. dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
D. chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau
Câu 15. Thiết bị có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện là
A. công tắc B. cầu dao điện C. cầu chì D. aptomat
Câu 16. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng
A. dây điện B. vỏ cách điện
C. ổ cắm và phích cắm điện D. cầu dao
Câu 17. Đâu là phần tử của mô đun cảm biến?
A. Cầu dao B. Ổ điện C. Phích điện D. Tiếp điểm đóng, cắt
Câu 18. Đâu là chức năng của mô đun cảm biến ánh sáng?
A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
B. Thiết kế mạch tưới nước tự động
C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động
D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí
Câu 19. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
A. Cảm biến độ ẩm B. Cảm biến ánh sáng
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ D. Mô đun cảm biến ánh sáng
Câu 20. Quan sát mạch điện điều khiển sau và cho biết nó sử dụng mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
C. Mô đun cảm biến khói D. Mô đun cảm biến tiệm cận
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tại sao khi tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
a. Người cứu nạn tuyệt đối không được chạm trực tiếp vào người nạn nhân?
b. Dùng gậy gỗ khô để gạt dây điện hoặc đẩy nạn nhân ra khỏi nguồn điện mà không dùng gậy kim loại?
Câu 2. (1,0 điểm) Để kiểm soát lượng nước trong đất ở các chậu cây, ta có thể dùng loại mô đun nào?
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,35 điểm.
1 - C | 2 - B | 3 - A | 4 - C | 5 - A |
6 - D | 7 - A | 8 - B | 9 - A | 10 - B |
11 - D | 12 - B | 13 - B | 14 - C | 15 - D |
16 - C | 17 - D | 18 - A | 19 - D | 20 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Khi phát hiện người bị tai nạn điện, không được dùng tay kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện vì lúc đó trên người nạn nhân vẫn còn điện. Nếu vô tình lấy tay không kéo nạn nhân sẽ làm cho người cứu sẽ bị điện giật lây. Do đó, nếu muốn kéo người bị nạn ra khỏi nguồn điện thì cần phải đeo găng tay cao su hoặc quấn vào tay lớp vải khô để cách điện rồi túm lấy chỗ quần áo khô của nạn nhân rồi kéo ra chỗ khô. b. Không dùng gậy kim loại vì kim loại có tính dẫn điện, khi tiếp xúc với nguồn điện sẽ khiến người cứu nạn bị điện giật. |
1,0 điểm
1,0 điểm
|
Câu 2 (1,0 điểm) | Kiểm soát lượng nước trong đất ở các chậu cây tức là kiểm tra xem đất có đủ độ ẩm không. Trong trường hợp này, ta có thể dùng mô đun cảm biến độ ẩm. |
1,0 điểm
|
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Tai nạn điện | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,4 | ||||||
2. Biện pháp an toàn điện | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,4 | ||||||
3. Sơ cứu người bị tai nạn điện | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,4 | ||||
4. Khái quát về mạch điện | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,4 | ||||||
5. Cảm biến và mô đun cảm biến | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2,4 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 10 | 6 | 1 | 4 | 1 | 20 | 2 | 10 | |||
Điểm số | 3,5 | 2,1 | 1,0 | 1,4 | 2,0 | 7,0 | 3,0 | 10 | |||
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35 % | 3,1 điểm 31 % | 1,4 điểm 14 % | 2,0 điểm 20 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
AN TOÀN ĐIỆN | 1 | 12 | ||||
1. Tai nạn điện | Nhận biết | - Xác định được ý không được làm để tránh xảy ra tai nạn điện. - Nêu được điện áp của mạng điện dân dụng trong nước. | 2 | C1
C2 | ||
Thông hiểu
| - Chọn hành vi vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến thế. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Quan sát hình và nêu nguyên nhân gây tai nạn điện. | 1 | C3 | |||
2. Biện pháp an toàn điện | Nhận biết | - Chọn ý đúng về biện pháp an toàn điện. - Chọn ý đúng về sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa. | 2 |
C4
C5
| ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được dụng cụ dùng để kiểm tra thiết bị bị rò điện. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Quan sát hình và xác định biện pháp an toàn điện. | 1 | C8 | |||
3. Sơ cứu người bị tai nạn điện | Nhận biết | - Nêu việc cần thực hiện để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. - Nêu ý đúng việc cần thực hiện nếu nạn nhân còn tỉnh sau khi bị điện giật. | 2 | C9
C10 | ||
Thông hiểu | - Quan sát hình và cho biết nội dung. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | - Chọn được cách phù hợp để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. | 1 | C12
| |||
Vận dụng cao | - Giải thích được lí do không được chạm vào người nạn nhân, không dùng gậy kim loại khi tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. | 1 | C1 (TL) | |||
KĨ THUẬT ĐIỆN | 1 | 8 | ||||
4. Khái quát về mạch điện | Nhận biết | - Nêu được đâu là bộ phận truyền dẫn. - Nêu được chức năng của bộ phận truyền dẫn điện. | 2 | C13
C14 | ||
Thông hiểu | - Xác định được thiết bị có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện. | 1 | C15 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra thiết bị dùng để cung cấp điện cho các đồ dùng điện. | 1 | C16 | |||
5. Cảm biến và mô đun cảm biến | Nhận biết | - Nêu được đâu là phần tử của mô đun cảm biến. - Nêu chức năng của mô đun cảm biến ánh sáng. | 2 | C17
C18 | ||
Thông hiểu
| - Quan sát và nêu tên phần tử trong hình. - Quan sát hình và cho biết mô đun cảm biến được sử dụng. - Nêu được loại mô đun dùng để kiểm soát lượng nước trong đất ở các chậu cây. | 1 | 2 | C2 (TL) | C19
C20
|