A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương pháp dùng các hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước vật thể gọi là
A. Phương pháp hình chiếu phối cảnh. B. Phương pháp hình chiếu trục đo.
C. Phương pháp hình chiếu vuông góc. D. Phương pháp hình chiếu ba chiều.
Câu 2. Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật.
Câu 3. Công dụng của bản vẽ nhà là:
A. Dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
C. Dùng để thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà.
D. Dùng để theo dõi tiến độ thi công công trình.
Câu 4. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là:
A. 1 : 2 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1 : 10
Câu 5. Bản vẽ dưới đây là hình chiếu vuông góc của
A. Hình nón. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình trụ. D. Hình chóp tam giác đều.
Câu 6: Em đọc bản vẽ nhà dưới đây theo trình tự nào?
A. Khung tên → Kích thước và các bộ phận chính của ngôi nhà → Các hình biểu diễn.
B. Các hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước và các bộ phận chính của ngôi nhà.
C. Khung tên → Các hình biểu diễn → Kích thước và các bộ phận chính của ngôi nhà.
D. Các hình biểu diễn → Kích thước và các bộ phận chính của ngôi nhà → Khung tên.
Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để:
A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường kích thước và đường gióng.
C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 8. Để biết được hình dạng, kết cấu, công dụng của bộ phận được lắp ghép, hình dung được hình dạng các chi tiết và quan hệ lắp ghép giữa chúng, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?
A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ kĩ thuật.
Câu 9. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?
A. Cầu thang kép. B. Cầu thang trên mặt cắt.
C. Cầu thang trên mặt bằng. D. Cầu thang đơn.
Câu 10. Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.
C. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng.
Câu 11. Để diễn tả một cách rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể, người ta thường dùng phương pháp nào?
A. Phương pháp hình cắt. B. Phương pháp hình chiếu trục đo.
C. Phương pháp hình chiếu phối cảnh. D. Phương pháp hình chiếu vuông góc.
Câu 12. Chọn phát biểu không đúng về quy tắc ghi kích thước trong bản vẽ kĩ thuật.
A. Ghi kí hiệu ∅ trước giá trị kích thước đường kính.
B. Ghi kí hiệu R trước giá trị kích thước bán kính.
C. Dùng độ, phút, giây làm đơn vị đo góc.
D. Đường gióng nên vẽ song song với độ dài cần ghi kích thước.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể sau:
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | D | C | D | A | C |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | B | C | B | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
(4,0 điểm) | - HS vẽ được 3 hình chiếu Yêu cầu: thể hiện đúng kích thước, đường nét, đường gióng, chữ số kích thước… - HS vẽ đúng thứ tự các hình chiếu. | 3,0 điểm
1,0 điểm |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | 2 | 1 | 3 | 1,5 | |||||||
2. Hình chiếu vuông góc | 2 | 1 | 2 | 1 | 5,0 | ||||||
3. Bản vẽ chi tiết | 2 | 2 | 1,0 | ||||||||
4. Bản vẽ lắp | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||||
5. Bản vẽ nhà | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 5 | 4 | 1 | 1 | 2 | 12 | 1 | 10 | |||
Điểm số | 2,5 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10 | |||
Tổng số điểm | 25 điểm 25 % | 20 điểm 20 % | 4,5 điểm 45 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
VẼ KĨ THUẬT | 1 | 12 |
|
| ||
1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Thông hiểu
| - Ý nghĩa của nét liền đậm trong bản vẽ kĩ thuật. - Hiểu về quy tắc ghi kích thước trong bản vẽ kĩ thuật. |
| 2 |
| C7
C12 |
Vận dụng | - Xác định tỉ lệ vẽ. |
| 1 |
| C4 | |
2. Hình chiếu vuông góc | Nhận biết | - Nêu tên phương pháp dùng các hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước vật thể. - Nhận biết vật thể khi biết hình chiếu vuông góc. |
| 2 |
| C1
C5 |
Vận dụng | - Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | 1 |
|
|
| |
3. Bản vẽ chi tiết | Nhận biết | - Chỉ ra các hình chiếu trong hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết. - Nêu tên phương pháp được sử dụng để diễn tả một cách rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể. |
| 2 |
| C10
C11 |
4. Bản vẽ lắp | Thông hiểu | - So sánh bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. |
| 1 |
| C2
|
Vận dụng | - Biết sử dụng loại bản vẽ cho mục đích cụ thể. |
| 1 |
| C8 | |
5. Bản vẽ nhà | Nhận biết | - Nhận biết kí hiệu đã cho quy ước bộ phận nào trong nhà.
|
| 1 |
| C9
|
Thông hiểu | - Công dụng của bản vẽ nhà. |
| 1 |
| C3 | |
Vận dụng | - Đọc bản vẽ nhà. |
| 1 |
| C6 |