A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nguyên nhân gây tai nạn điện là
A. tiếp xúc trực tiếp với lớp vỏ cách điện
B. vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. đến gần vị trí dây dẫn điện bị rơi xuống đất
D. tiếp xúc gián tiếp với vật mang điện
Câu 2. Khoảng cách an toàn về chiều rộng khi ở gần lưới điện 220kV là
A. 2 m B. 3 m C. 4 m D. 6 m
Câu 3. Vì sao không được đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất?
A. Vùng đất, nước xung quanh điểm chạm của dây có thể có điện gây nguy hiểm cho người
B. Đến gần nơi đó, điện sẽ phóng trong không khí qua người
C. Có thể đến gần nơi đó, vì chưa trực tiếp chạm vào dây điện
D. Vì điện có thể truyền qua hơi nước trong không khí vào cơ thể người
Câu 4. Đâu không phải vật liệu cách điện?
A. Cao su B. Sắt C. Thủy tinh D. Gỗ khô
Câu 5. Bộ phận nào cách điện?
A. Đầu tua vít B. Vỏ dây điện
C. Lõi dây điện D. Cực phích cắm điện
Câu 6. Đâu là dụng cụ kiểm tra thiết bị điện?
A. Bút thử điện B. Kìm điện
C. Ủng cách điệnD. Tua vít điện
Câu 7. Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện là
A. chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện
B. sử dụng đồng hồ điện
C. sửa chữa điện sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện
D. thả diều trên cánh đồng
Câu 8. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là biện pháp an toàn điện nào?
A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng
B. Thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại
C. Không vi phạm an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
D. Sử dụng các thiết bị đóng, cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò điện
Câu 9. Có mấy bước sơ cứu nạn nhân tại chỗ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, cần sử dụng
A. các vật liệu cách điện B. các vật liệu dẫn điện
C. các vật liệu làm bằng kim loại D. các vật ẩm ướt
Câu 11. Hãy xác định thứ tự các thao tác để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện sao cho hợp lí và an toàn dựa vào các gợi ý dưới đây
A. 1 - 2 – 3 B. 1 - 3 – 2 C. 2 - 3 – 1 D. 3 - 1 - 2
Câu 12. Tình huống sau sử dụng biện pháp nào để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện?
A. Ngắt nguồn điện (cầu dao điện, aptomat hoặc rút phích cắm điện...)
B. Đứng trên thảm cách điện, dùng vật cách điện như thanh gỗ, thanh tre khô, thanh nhựa, ... để gạt dây điện ra khỏi nạn nhân
C. Lót tay bằng vải khô hoặc túm vào quần, áo khô của nạn nhân để kéo họ ra khỏi vật mang điện
D. Trực tiếp kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Câu 13. Ở nước ta, mạng điện dân dụng có cấp điện áp là
A. 220V B. 110V C. 380V D. 550V
Câu 14. Lõi của dây dẫn điện cáp điện thường được làm từ
A. nhựa B. cao su C. thủy tinh D. đồng
Câu 15. Đâu là phụ tải biến điện năng thành cơ năng?
A. Ti vi B. Dàn âm thanh C. Xe đạp điện D. Bóng đèn
Câu 16. Quan sát và cho biết ứng dụng của mạch điện điều khiển sau:
A. Báo hiệu cháy B. Bật/ tắt đèn tự động
C. Tưới tự động D. Báo chống trộm
Câu 17. Vai trò của mô đun cảm biến là
A. cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào để đưa vào mạch điện tử xử lí
B. xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến
C. nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện
D. điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến
Câu 18. Chức năng của cảm biến là
A. cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí
B. nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
C. nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
D. dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
Câu 19. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
A. Cảm biến độ ẩm B. Cảm biến ánh sáng
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ D. Mô đun cảm biến ánh sáng
Câu 20. Máy điều hòa không khí sử dụng mô đun nào?
A. Mô đun cảm biến hồng ngoại B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
C. Mô đun cảm biến độ ẩm D. Mô đun cảm biến ánh sáng
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Quan sát hình sau
a. Cho biết nguyên nhân gây ra tai nạn điện.
b. Một bạn gợi ý rằng có thể dùng vải khô để lót tay và chạy lại gần kéo nạn nhân ra. Theo em, phương án này có khả thi không? Tại sao?
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy kể tên một số mô đun cảm biến thường dùng.
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,35 điểm.
1 - B | 2 - D | 3 - A | 4 - B | 5 - B |
6 - A | 7 - A | 8 - A | 9 - B | 10 - A |
11 - D | 12 - B | 13 - A | 14 - D | 15 - C |
16 - C | 17 - D | 18 - A | 19 - A | 20 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là do đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. b. Phương án này không khả thi vì khi chạy lại gần nạn nhân nghĩa là người cứu nạn đã đến gần vùng đất, nước xung quanh điểm chạm của dây dẫn có điện, có thể khiến người cứu nạn bị điện giật. | 1,0 điểm
1,0 điểm
|
Câu 2 (1,0 điểm) | Một số mô đun cảm biến thông dụng thường dùng trong các mạch điện điều khiển đơn giản là: mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến độ ẩm, mô đun cảm biến nhiệt độ. |
1,0 điểm
|
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Tai nạn điện | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,4 | ||||||
2. Biện pháp an toàn điện | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,4 | ||||||
3. Sơ cứu người bị tai nạn điện | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,4 | ||||
4. Khái quát về mạch điện | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,4 | ||||||
5. Cảm biến và mô đun cảm biến | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2,4 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 10 | 6 | 1 | 4 | 1 | 20 | 2 | 10 | |||
Điểm số | 3,5 | 2,1 | 1,0 | 1,4 | 2,0 | 7,0 | 3,0 | 10 | |||
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35 % | 3,1 điểm 31 % | 1,4 điểm 14 % | 2,0 điểm 20 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
AN TOÀN ĐIỆN | 1 | 12 | ||||
1. Tai nạn điện | Nhận biết | - Chọn được ý nói về nguyên nhân gây tai nạn điện. - Nêu dược khoảng cách an toàn về chiều rộng khi ở gần lưới điện 220kV. | 2 | C1
C2 | ||
Thông hiểu
| - Chọn ý đúng về tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Giải thích lí do không được đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất. | 1 | C3 | |||
2. Biện pháp an toàn điện | Nhận biết | - Chọn vật liệu không cách điện. - Chọn bộ phận cách điện. | 2 | C4
C5
| ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được dụng cụ dùng để kiểm tra thiết bị điện. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Quan sát hình và xác định biện pháp an toàn điện. | 1 | C8 | |||
3. Sơ cứu người bị tai nạn điện | Nhận biết | - Nêu được số bước sơ cứu nạn nhân tại chỗ. - Chọn ý làm đúng để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. | 2 | C9
C10 | ||
Thông hiểu | - Sắp xếp thứ tự các thao tác để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | - Chọn được cách phù hợp để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. | 1 | C12
| |||
Vận dụng cao | - Nêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện; nhận xét cách làm và giải thích. | 1 | C1 (TL) | |||
KĨ THUẬT ĐIỆN | 1 | 8 | ||||
4. Khái quát về mạch điện | Nhận biết | - Nêu được điện áp của mạng điện dân dụng trong nước. - Nêu được vật liệu làm lõi dây dẫn điện. | 2 | C13
C14 | ||
Thông hiểu | - Xác định được phụ tải biến điện năng thành cơ năng. | 1 | C15 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra ứng dụng của mạch điện điều khiển. | 1 | C16 | |||
5. Cảm biến và mô đun cảm biến | Nhận biết | - Nêu được vai trò của mô đun cảm biến. - Nêu chức năng của cảm biến. | 2 | C17
C18 | ||
Thông hiểu
| - Quan sát và nêu tên phần tử trong hình. - Chỉ ra loại mô đun được sử dụng trong máy điều hòa không khí. - Kể tên một số mô đun cảm biến thường dùng. | 1 | 2 | C2 (TL) | C19
C20
|