A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Loại thức ăn nào dưới đây không phải là thức ăn chăn nuôi?
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
B. Thức ăn bổ sung
C. Thức ăn đậm đặc
D. Thức ăn loãng
Câu 2: (NB) Quá trình xử lí nhằm ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình giảm chất lượng hoặc hư hỏng thức ăn trong khoảng thời gian nhất định là
A. bảo quản thức ăn chăn nuôi
B. chế biến thức ăn chăn nuôi
C. lập khẩu phần ăn
D. phối trộn thức ăn
Câu 3: (NB) Phương pháp chế biến các loại phế phụ phẩm của cây trồng để phù hợp với các loài vật nuôi khác nhau là
A. nghiền nhỏ
B. cắt ngắn
C. nấu chín
D. không cần chế biến
Câu 4 (NB): Cách xử lí các loại thức ăn thô, phụ phẩm nông nghiệp có hàm lượng nitrogen thấp, chứa nhiều chất xơ là
A. Xử lí kiềm
B. Nghiền nhỏ
C. Nấu chín
D. Đường hóa
Câu 5 (NB): “Công nghệ cấy truyền phôi thường đi kèm với ..... ở con vật cho trứng là những con có giá trị giống vượt trội”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. thụ tinh nhân tạo
B. công nghệ cấy truyền phôi
C. công nghệ gây rụng nhiều trứng
D. xác định giới tính của phôi
Câu 6 (NB): Phương pháp sử dụng vi sinh vật thường được áp dụng nhằm nâng cao giá trị dinh dưỡng của thức ăn là
A. phương pháp nấu chín
B. phương pháp xử lí kiềm
C. phương pháp ủ chua
D. phương pháp đường hóa
Câu 7 (NB): Công nghệ chế biến thức ăn nghèo protein thành thức ăn giàu protein là
A. công nghệ cấy truyền phôi
B. công nghệ hóa học
C. dây chuyền tự động
D. công nghệ vi sinh
Câu 8 (TH): Cho các bước ủ chua lá sắn làm thức ăn cho bò
(1) Bổ sung muối (0,3% - 0,5%), cám gạo
(2) Thu gom lá sắn tươi, kiểm tra chất lượng
(3) Đánh giá chất lượng sản phẩm, sử dụng
(4) Cắt nhỏ, phơi héo
(5) Ủ lá sắn
Sắp xếp các bước trên theo thứ tự đúng là
A. (4), (2), (5), (1), (3)
B. (2), (4), (1), (5), (3)
C. (4), (2), (3), (5), (1)
D. (2), (4), (5), (1), (3)
Câu 9 (TH): Các nguyên tố khoáng nào dưới đây là thành phần cấu trúc bắt buộc của một số enzyme xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào?
A. Ca, P, Mg
B. Cu, Mn, P
C. Fe, Cu, Co
D. Mg, Cu, Co
Câu 10 (TH): Tại sao thụ tinh trong ống nghiệm còn là cơ sở cho công nghệ cấy truyền nhân và cấy chuyển gene?
A. Vì thụ tinh trong ống nghiệm không có khả năng tạo ra nhiều phôi, đồng thời có tác dụng phổ biến nhanh những đặc tính tốt của cá thế, rút ngắn khoảng cách thế hệ.
B. Vì thụ tinh trong ống nghiệm có khả năng tạo ra nhiều phôi, đồng thời có tác dụng phổ biến chậm những đặc tính tốt của cá thế, rút ngắn khoảng cách thế hệ.
C. Vì thụ tinh trong ống nghiệm có khả năng tạo ra nhiều phôi, đồng thời có tác dụng phổ biến nhanh những đặc tính tốt của cá thế, không rút ngắn khoảng cách thế hệ.
D. Vì thụ tinh trong ống nghiệm có khả năng tạo ra nhiều phôi, đồng thời có tác dụng phổ biến nhanh những đặc tính tốt của cá thế, rút ngắn khoảng cách thế hệ.
Câu 11 (TH): Trong các bước xác định giới tính phôi ở vật nuôi, sau khi tách chiết DNA của mẫu phôi thì cần phải làm gì tiếp theo?
A. Khuếch đại DNA của mẫu phôi bằng PCR với mồi đặc hiệu
B. Lấy mẫu từ phôi
C. Điện di sản phẩm PCR
D. Đối chiếu sản phẩm điện di để xác định giới tính
Câu 12 (TH): Trong ứng dụng chỉ thị phân tử, bằng kĩ thuật nào mà các nhà chọn giống xác định được các cá thể mang gene mong muốn trong giai đoạn sớm?
A. kĩ thuật tách DNA
B. kĩ thuật khuếch đại gene (PCR)
C. kĩ thuật điện di sản phẩm PCR
D. kĩ thuật phân tích gene chỉ chị
Câu 13 (NB): Trong chất khô có các nhóm chất nào?
A. Chất vô cơ và khoáng vi lượng
B. Chất hữu cơ và chất vô cơ
C. Khoáng vi lượng và khoáng đa lượng
D. Nước và chất vô cơ
Câu 14 (NB): Các loại rau, cỏ, lá cây là thức ăn
A. giàu khoáng
B. giàu protein
C. giàu năng lượng
D. giàu vitamin
Câu 15 (NB): Cho các bước dưới đây
Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu
Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu
Bước 3: Phối trộn nguyên liệu
Bước 4: Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm
Các bước trên là
A. các bước chế biến thức ăn chăn nuôi dạng viên bằng dây chuyền tự động
B. các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên cho vật nuôi
C. các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột cho vật nuôi
D. các bước ủ rơm rạ với urea làm thức ăn cho trâu, bò
Câu 16 (TH): Tại sao nisin thường được sử dụng bằng cách trộn vào thức ăn chăn nuôi với một tỉ lệ phù hợp?
A. Vì để giúp phân giải các chất hữu cơ trong tinh bột
B. Vì để giúp phân giải các chất hữu cơ trong cây thức ăn
C. Vì để bảo vệ, rút ngắn thời gian bảo quản thức ăn chăn nuôi
D. Vì để ức chế mạnh mẽ sự sinh trưởng và phát triển của một số vi khuẩn, nấm gây hại
Câu 17 (TH): Quan sát hình dưới đây và cho biết cần phải làm gì để đảm bảo chất lượng thức ăn ủ chua và bảo quản được trong thời gian dài?
A. Nén chặt thức ăn nuôi ủ chua
B. Sấy khô thức ăn chăn nuôi ủ chua
C. Phơi thức ăn chăn nuôi ủ chua
D. Đóng bánh thức ăn chăn nuôi ủ chua
Câu 18 (NB): Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi không phụ thuộc vào
A. Cân nặng
B. Loài
C. Giai đoạn phát triển của cơ thể
D. Khả năng sản xuất của vật nuôi
Câu 19 (NB): Có mấy chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?
A. 4
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 20 (NB): Enzyme nào dưới đây được sử dụng trong ủ chua để hỗ trợ quá trình lên men khi hàm lượng đường tan trong nguyên liệu thấp?
A. Hemicellulase
B. Cellulose
C. Hemicellulose
D. Lignin
Câu 21 (TH): Tại sao thức ăn đổ rời (thóc, ngô,...) phải được lót bạt?
A. Vì để sạch
B. Vì để chống ẩm
C. Vì để thuận lợi đóng gói
D. Vì để dễ phân biệt với các loại thức ăn khác
Câu 22 (TH): Tại sao nguyên liệu như cây ngô, ngọn lá sắn, ngọn lá mía, cây họ Đậu lại được lựa chọn làm nguyên liệu trong phương pháp sử dụng vi sinh vật để chế biến thức ăn chăn nuôi?
A. Vì những nguyên liệu đó ở giai đoạn phát triển phù hợp (không quá non, quá già), không chứa các chất có hại cho vật nuôi.
B. Vì những nguyên liệu đó ở giai đoạn phát triển phù hợp (không quá non, quá già), chứa các chất khoáng, vitamin có lợi cho vật nuôi.
C. Vì những nguyên liệu đó ở giai đoạn phát triển phù hợp (không quá non, quá già), dễ cắt, dễ lên men yếm khí.
D. Vì những nguyên liệu đó ở giai đoạn phát triển phù hợp (không quá non, quá già), chứa nhiều chất dinh dưỡng cho vật nuôi.
Câu 23 (NB): “0,45 kg ngô; 0,1 kg bột cá; 0,2 kg khô dầu lạc; 1,5 kg cám loại 2; 5kg rau lang” là một ví dụ cho các thông tin về
A. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
B. Nguyên tắc ăn của vật nuôi
C. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
D. Khẩu phần ăn của vật nuôi
Câu 24 (NB): Giải pháp giúp người nuôi dễ dàng xây dựng được chế độ ăn uống phù hợp, giúp vật nuôi tăng trưởng nhanh, giảm chi phí trong chăn nuôi và nâng cao được giá trị sản xuất là
A. cung cấp các chất khoáng trong thức ăn
B. lập khẩu phần ăn giàu protein
C. phối trộn thức ăn
D. tăng hàm lượng chất xơ và các amino acid thiết yếu
Câu 25 (NB): Chọn phát biểu không đúng về phương pháp thụ tinh nhân tạo
A. Giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng đực giống
B. Phổ biến những đặc điểm tốt của con đực giống cho đàn con
C. Dễ lây lan các bệnh truyền nhiễm thông qua tiếp xúc trực tiếp
D. Tăng hiệu quả phối giống
Câu 26 (TH): Ứng dụng công nghệ sinh học nào dưới đây có ý nghĩa trong công tác bảo tồn vật nuôi quý hiếm?
A. Cấy truyền phôi
B. Thụ tinh trong ống nghiệm
C. Xác tính giới tính của phôi
D. Chỉ thị phân tử
Câu 27 (TH): Lợn nái Landrace được chọn tạo thành công tại Việt Nam nhờ ứng dụng của công nghệ sinh học nào?
A. Thụ tinh trong ống nghiệm
B. Chỉ thị phân tử
C. Xác định giới tính của phôi
D. Công nghệ cấy truyền phôi
Câu 28 (TH): Sản phẩm như sữa, sức kéo, nuôi thai, đẻ trứng,... thể hiện nhu cầu dinh dưỡng gì?
A. Nhu cầu sinh học
B. Nhu cầu tiêu chuẩn ăn
C. Nhu cầu duy trì
D. Nhu cầu sản xuất
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Vì sao khi ủ chua thức ăn thô, xanh, hố ủ hoặc túi ủ cần phải được đậy kín hoặc buộc kín? Theo em, chất lượng thức ăn ủ chua phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2: (VDC) Phương pháp bảo quản lạnh là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để bảo quản các nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Theo em, phương pháp bảo quản lạnh được áp dụng cho các loại thức ăn chăn nuôi nào? Vì sao?
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. D | 2. A | 3. B | 4. A | 5. C | 6. C | 7. D |
8. B | 9. C | 10. D | 11. A | 12. B | 13. B | 14. D |
15. C | 16. D | 17. D | 18. A | 19. C | 20. A | 21. B |
22. A | 23. D | 24. C | 25. C | 26. A | 27. B | 28. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1
| - Khi ủ chua thức ăn thô, xanh, hổ ủ hoặc túi ủ cần phải được đậy kín hoặc buộc kín vì: Việc đậy kín hoặc buộc kín giúp giữ ẩm cho thức ăn, tạo môi trường ẩm ướt để vi khuẩn có thể phát triển và hoạt động tốt hơn. Nếu không đủ độ ẩm, quá trình lên men sẽ chậm lại hoặc không thể xảy ra, dẫn đến sản phẩm chua không ngon hoặc không đạt yêu cầu. Do đó, để đảm bảo quá trình ủ chua diễn ra tốt và đảm bảo chất lượng sản phẩm, việc đậy kín hoặc buộc kín là rất quan trọng. - Chất lượng ủ chua phụ thuộc vào các yếu tố:
| 1đ
1đ
|
Câu 2 | - Phương pháp này áp dụng đối với các nguyên liệu, thức ăn dễ bị hư hỏng bởi nhiệt độ như enzyme, vitamin,... - Giải thích: nhiệt độ thấp sẽ làm chậm quá trình tự phân hủy của thức ăn, ức chế vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn và gây bệnh. | 1đ |
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
(Bài 6) | 2 |
| 5 |
|
|
|
|
| 7 | 0 | 1,75 |
2. Công nghệ thức ăn chăn nuôi | 14 |
| 7 |
|
| 1 |
| 1 | 21 | 2 | 8,25 |
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10 |
Điểm số | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI | 0 | 7 |
|
| ||
Bài 6. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi | Nhận biết | - Phân tích được ứng dụng của công nghệ sinh học trong nhân giống vật nuôi - Phân tích được một số ứng dụng của công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi | 2 | C5, 25 | ||
Thông hiểu |
| 5 | C10, 11, 12, 26, 27 | |||
CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI | 2 | 21 |
| |||
Bài 7. Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi | Nhận biết | - Giải thích được thành phần dinh dưỡng và vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi - Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi |
| 6 | C1, 13, 14, 18, 19, 23 | |
Thông hiểu |
| 2 | C9, 28 | |||
Bài 8. Sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi | Nhận biết | - Mô tả được các phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi - Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến thức ăn chăn nuôi |
| 6 | C3, 4, 6, 7, 15, 24 | |
Thông hiểu |
| 2 | C8, 22 | |||
Vận dụng | 1 |
| C1 |
| ||
Bài 9. Bảo quản thức ăn chăn nuôi | Nhận biết | - Mô tả được một số phương pháp bảo quản một số loại thức ăn chăn nuôi - Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản thức ăn chăn nuôi. |
| 2 | C2, 20 | |
Thông hiểu |
| 3 | C16, 17, 21 | |||
Vận dụng | 1 |
| C2 |
|