Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Bệnh Newcastle do virus gì gây ra? 

A. Paramyxoviridae thuộc họ Paramyxovirus

B. Paramyxovirus thuộc họ Paramyxoviridae 

C. Paramyxovirus thuộc họ Picornaviridae 

D. Penicillin thuộc họ Paramyxovirus

Câu 2: Gà bị bệnh gì sẽ có các bệnh tích như xuất huyết tràn lan ở các bề mặt niêm mạc, mỡ bụng; xuất huyết tụy, lớp màng ngoài bao tim, cơ ngực, chân?

A. Bệnh Newcastle

B. Bệnh tụ huyết trùng gia cầm 

C. Bệnh gà rù 

D. Bệnh cúm gia cầm 

Câu 3: Khi gia cầm bị bệnh cúm gia cầm thì cần phải làm gì?

A. Giết mổ con vật ra khỏi khu vực chăn nuôi

B. Di chuyển con vật ra khỏi khu vực chăn nuôi

C. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y

D. Chuyển gia cầm từ nơi khác về

Câu 4: Vaccine DNA tái tổ hợp được sản xuất bằng cách sử dụng các gene như thế nào để tổng hợp ra các phân tử DNA tái tổ hợp? 

A. Gene mã hóa kháng nguyên thiết yếu của vi sinh vật không gây bệnh

B. Gene mã hóa kháng nguyên thiết yếu của vi sinh vật gây bệnh

C. Gene tái tổ hợp kháng nguyên thiết yếu của vi sinh vật gây bệnh

D. Gene tái tổ hợp kháng nguyên thiết yếu của vi sinh vật không gây bệnh

Câu 5: Kháng sinh được sản xuất từ vi sinh vật không gồm 

A. vi khuẩn

B. xạ khuẩn

C. nấm mốc

D. gene

Câu 6: Chọn phát biểu sai về quy trình sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp.

A. Tốn kém

B. Sản xuất trên quy mô lớn

C. Đơn giản

D. Ít tốn kém

Câu 7: Tại sao phòng, trị bệnh cho vật nuôi có tác dụng bảo vệ sức khỏe con người? 

A. Vì bệnh làm vật nuôi chậm lớn, giảm sản lượng 

B. Vì bệnh làm giảm chất lượng trứng, thịt, sữa

C. Vì tăng chi phí chăn nuôi như chi phí chữa bệnh vật nuôi, khử trùng,…

D. Vì một số bệnh có thể lây từ vật nuôi sang người

Câu 8: Biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường đối với chăn nuôi nông hộ là

A. thức ăn chăn nuôi chưa đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y

B. con giống không bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng theo quy định

C. dụng cụ dùng trong chăn nuôi được vệ sinh trước khi đưa vào sử dụng

D. chuồng trại, khu vực chăn nuôi không được vệ sinh, khử trùng tiêu độc

Câu 9: Nguyên nhân bên ngoài gây bệnh có thể là

A. vi sinh vật gây bệnh, tác động bất lợi của điều kiện sống

B. di truyền, vi sinh vật gây bệnh

C. rối loạn trao đổi chất, tác động bất lợi của điều kiện sống

D. di truyền, rối loạn trao đổi chất

Câu 10: Bệnh tụ huyết trùng trâu, bò do vi khuẩn nào gây nên?

A. Vi khuẩn thuộc họ Picornaviridae 

B. Vi khuẩn Paramyxovirus 

C. Vi khuẩn Gram âm Pasteurella 

D. Vi khuẩn Arterivirus

Câu 11: Đối với gia súc bị bệnh lở mồm long móng, trước khi tái nhập đàn thì cần làm gì?

A. Chôn lấp xa nguồn nước sinh hoạt

B. Xuất nhập tới vùng dịch

C. Mua bán tới vùng dịch

D. Cách li triệt để, điều trị tích cực 

Câu 12: Bệnh tai xanh do virus nào có vật chất di truyền là RNA gây ra? 

A. Arterivirus thuộc họ Arteriviridae

B. Arterivirus thuộc họ Flaviviridae

C. Virus Gram tên là Pasteurella

D. Flaviviridae thuộc họ Pasteurella

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về bệnh tụ huyết trùng lợn

A. Khi môi trường bất lợi sẽ làm tăng sức đề kháng của gia súc

B. Bệnh lây từ gia súc bệnh sang gia súc khỏe qua đường không khí

C. Vi khuẩn gây bệnh có sẵn trong niêm mạc mũi của lợn 

D. Vi khuẩn gây bệnh có sẵn trong hạch amidan của lợn 

Câu 14: Bệnh tụ huyết trùng lợn thường xảy ra với lợn từ 10 đến 16 tuần tuổi do vi khuẩn ở thể nào?

A. Thể dị tính

B. Thể cấp tính 

C. Thể á cấp tính 

D. Thể mạn tính 

Câu 15: Hình dưới đây minh họa cho các bước phát hiện sớm virus H5N1 gây cúm gia cầm. Hãy quan sát hình và cho biết bước thứ 4 trong quy trình là gì? 

A. Tách chiết RNA tổng số 

B. Tổng hợp cDNA từ RNA

C. Điện di kiểm tra sản phẩm PCR trên gel agarose

D. Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR

Câu 16: Chọn phát biểu sai về ứng dụng công nghệ sinh học trong phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi.

A. Tăng tổn thất cho người chăn nuôi

B. Hạn chế bùng phát thành dịch

C. Nâng cao hiệu quả phòng, trị bệnh

D. Phát hiện chính xác các virus gây bệnh trên vật nuôi

Câu 17: Chọn phát biểu sai về biện pháp nên làm để phòng, trị bệnh dịch tả lợn cổ điển.

A. Tiêm vaccine đầy đủ theo khuyến cáo

B. Tránh vệ sinh sát trùng định kì

C. Giữ cho chuồng trại luôn khô thoáng

D. Phương pháp truyền thống dễ kiểm soát bệnh ở vật nuôi

Câu 18: Chọn đáp án đúng về phương pháp trị bệnh tai xanh ở lợn. 

A. Không tắm cho lợn bị bệnh

B. Không báo cho thú y địa phương khi phát hiện dịch

C. Không sử dụng thuốc hạ sốt để triều trị 

D. Không sử dụng thuốc kháng viêm để điều trị

Câu 19: Vai trò nào dưới đây không phải của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi?

A. Bảo vệ sức khỏe con người và môi trường 

B. Làm người chăn nuôi bị thua lỗ 

C. Nâng cao hiệu quả chăn nuôi

D. Bảo vệ vật nuôi 

Câu 20: Tại sao phòng, trị bệnh bảo vệ vật nuôi?

A. Các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi nhằm phát triển mầm bệnh, làm giảm sức đề kháng vật nuôi

B. Các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi nhằm tiêu diệt mầm bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của mầm bệnh 

C. Các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi nhằm ngăn chặn sự tiếp xúc mầm bệnh với vật nuôi, làm giảm sức đề kháng vật nuôi

D. Các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi nhằm hạn chế ảnh hưởng tốt của bệnh đối với vật nuôi

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường đối với chăn nuôi trang trại.

A. Nước sử dụng trong chăn nuôi gây bệnh cho vật nuôi

B. Chưa đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi

C. Chuồng trại, khu vực chăn nuôi không vệ sinh, khử trùng

D. Địa điểm cơ sở chăn nuôi theo quy hoạch, cách xa khu dân cư

Câu 22: Để phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò, mỗi năm cần tiêm phòng đầy đủ vaccine mấy lần theo chỉ dẫn của bác sĩ thú y? 

A. 2 lần

B. 1 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

Câu 23: Khi trị bệnh tụ huyết trùng cho trâu, bò, ngoài việc điều trị kịp thời bằng các loại kháng sinh thì cần kết hợp với việc gì?

A. Chỉ cần dùng các kháng sinh theo liều lượng của nhà sản xuất

B. Chỉ cần dùng các kháng sinh theo hướng dẫn của nhà sản xuất

C. Tiến hành tiêu hủy theo quy định an toàn

D. Tiêm cho vật nuôi các thuốc trợ tim, trợ sức 

Câu 24: Chọn biện pháp phòng, trị bệnh lở mồm long móng đúng.

A. Mua bán, xuất nhập khẩu trâu, bò trong vùng có dịch 

B. Kiểm dịch ở biên giới, ngăn ngừa không để bệnh ở các nước lây lan vào nội địa

C. Mua bán, xuất nhập khẩu trâu, bò trong vùng gần dịch

D. Nhập đàn gia súc bị bệnh với gia súc không bị bệnh 

Câu 25: Chọn phát biểu sai về bệnh tụ huyết trùng gia cầm.

A. Tỉ lệ gia cầm chết thấp

B. Gia cầm chết sau khi nhiễm bệnh vài giờ đến vài ngày

C. Bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm

D. Đặc trưng của bệnh thường ở thể nhiễm trùng máu

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về phòng bệnh cúm gia cầm khi dịch chưa xảy ra.  

A. Cho gia cầm tiếp xúc với chim hoang dã

B. Buôn bán, giết mổ gia cầm bị bệnh

C. Tiêu độc, khử trùng xe chuyên chở và dụng cụ chăn nuôi

D. Tiêm vaccine không đúng quy định

Câu 27: Gà bị bệnh Newcastle sau từ 5 đến 6 ngày xuất hiện triệu chứng gì?

A. Triệu chứng uống nhiều nước, ủ rũ 

B. Triệu chứng xuất huyết tràn lan ở các bề mặt niêm mạc

C. Triệu chứng khí quản xuất huyết chứa nhiều dịch nhầy

D. Triệu chứng thần kinh như ngoẹo cổ, bước vòng tròn, liệt chân và cánh

Câu 28: Triệu chứng nào là cơ sở để chuẩn đoán lợn trưởng thành hoặc lợn nuôi vỗ béo ở giai đoạn cuối mắc bệnh tụ huyết trùng nặng do vi khuẩn ở thể á cấp tính gây ra?

A. Sốt nhẹ 

B. Sốt cao

C. Ho

D. Xuất huyết

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Mô tả đặc điểm, nguyên nhân của bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm.

Câu 2: So sánh biện pháp phòng, trị ba loại bệnh phổ biến ở lợn (bệnh dịch tả lợn cổ điển, bệnh tai xanh và bệnh tụ huyết trùng).

Câu 3: Vì sao cần đẩy mạnh ứng dụng công nghệ mới trong sản xuất vaccine phòng bệnh cho vật nuôi?

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

1. B

 2. D

3. C

4. B

5. D

6. A

7. D

8. C

9. A

10. C

11. D

12. A

13. A

14. D

15. D

16. A

17. B

18. A

19. B

20. B

21. D

22. A

23. D

24. B

25. A

26. C

27. D

28. C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 

- Nguyên nhân gây bệnh: Do vi khuẩn Pasteurella multocida thuộc nhom Gram âm gây ra.

- Đặc điểm bệnh: 

+ Đặc trưng của bệnh thường ở thể nhiễm trùng máu làm gia cầm chết nhanh, tỉ lệ chết cao.

+ Gia cầm bị bệnh có các triệu chứng như con vật ủ rũ, vận động chậm, bỏ ăn, khát nước, khó thở, chảy nhiều nước mũi, nước dãi, liệt chân hoặc liệt cánh, ngoẹo cổ.

0,5đ

 

 

0,25đ

 

 

0,25đ

 

Câu 2

- Bệnh dịch tả lợn cổ điển và bệnh tai xanh do virus gây ra, chưa có thuốc đặc trị vì vậy phòng bệnh là biện pháp chủ yếu (tiêm vaccine, vệ sinh thú y, cách li nguồn bệnh,…).

- Bệnh tụ huyết trùng do vi khuẩn gây ra, vì vậy cần làm tốt cả công tác phòng bệnh và trị bệnh, trong đó phòng bệnh chủ yếu là vệ sinh phòng bệnh (không có vaccine).

0,5đ

 

 

0,5đ

Câu 3

Vì ứng dụng công nghệ mới giúp cho việc sản xuất vaccine được phát triển nhanh, quy trình sản xuất được công nghiệp hoá cao, cho ra hàng loạt sản phẩm đồng đều với giá thành thấp; vaccine thường có đáp ứng miễn dịch tốt hơn, hiệu quả cao hơn so với vaccine cổ điển.

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Bài 11. Vai trò của phòng, trị  

3

 

3

 

 

 

 

 

6

0

1,5đ

(15%)

Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

4

 

2

 

 

1

 

 

6

1

2,5đ

(25%)

Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

3

 

3

 

 

1

 

 

6

1

2,5đ

(25%)

Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

3

 

2

 

 

 

 

 

5

0

1,25đ

(12,5%)

Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

3

 

2

 

 

 

 

1

5

1

2,25đ

(22,5%)

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

3

 

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NÔI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

3

28

 

 

Bài 11. Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

Nhận biết

- Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

- Đề xuất được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường

 

3

 C7, 8, 9

Thông hiểu

 

3

 

C19, 20, 21

Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn

 

4

 

C12, 13, 14, 28

Thông hiểu

 

2

 

C17, 18

Vận dụng

1

 

C2

 

Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

 

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

 

3

 

C1, 2, 3

Thông hiểu

 

3

 

C25, 26, 27

Vận dụng

1

 

C1

 

Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

 

Nhận biết

 

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò 

 

3

 

C10, 11, 24

Thông hiểu

 

2

 

C22, 23 

Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

3

 

C4, 5, 6

Thông hiểu

 

2

 

C15, 16

Vận dụng cao

 

1

 

C3

 

 
Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com