A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
Câu 2 (0,5 điểm). Đâu là ý đúng khi nói về sự tự chủ?
Câu 3 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là sự tự chủ trong các mối quan hệ trên mạng xã hội?
Câu 4 (0,5 điểm). Tại sao phải sống có trách nhiệm?
Câu 5 (0,5 điểm). Theo em, học sinh có trách nhiệm gì với xã hội?
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không thể hiện kĩ năng từ chối?
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu không phải là việc làm thể hiện trách nhiệm với người xung quanh?
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là biểu hiện của người có trách nhiệm với bản thân?
Câu 9 (0,5 điểm). Vai trò của kỹ năng từ chối là?
Câu 10 (0,5 điểm). Đâu không phải là tình huống cần sử dụng kĩ năng từ chối?
Câu 11 (0,5 điểm). Các trường hợp mua hàng qua các kênh quảng cáo, tiếp thị trực tuyến thường xảy ra rủi ro gì?
Câu 12 (0,5 điểm). Hải được các bạn trong lớp rủ tham gia văn nghệ lớp nhưng mẹ Hải đang có em bé, bố Hải đi làm xa. Duy đã không tham gia cùng các bạn và về nhà chăm sóc, đỡ đần công việc giúp mẹ. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xử lí tình huống và thực hành thể hiện sự tự chủ trong các mối quan hệ trong đời sống và trên mạng xã hội trong các tình huống sau đây:
- Tình huống 1: Thu mới tham gia câu lạc bộ khéo tay hay làm của trường tổ chức. Qua quan sát cách giao tiếp, ứng xử của Thu, Hùng có thiện cảm và muốn kết bạn với Thu
- Tình huống 2: Nhóm của em đạt giải Nhất cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật. Cả nhóm cùng chụp ảnh và đăng lên trang cá nhân trên mạng xã hội. Chỉ một lúc sau, nhóm nhận được rất nhiều lời chúc mừng của mọi người, tuy nhiên có một số bạn bình luận cho rằng nhón em may mắn chiến thắng chứ không phải nhóm làm tốt nhất.
- Tình huống 3: Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, Nam được giao nhiệm vụ là đội trưởng đội văn nghệ và phải cử ra một bạn dẫn chương trình. Ở lớp có hai bạn muốn đảm nhận vai trò này, trong đó Hà là bạn thân của Nam nhưng khả năng dẫn không bằng bạn kia
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu biểu hiện của người sống có trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh.
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | C | D | D | D | C |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
D | C | A | B | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) | Xử lí tình huống thể hiện cách điều chỉnh cảm xúc của bản thân hợp lí: - Tình huống 1: + Hùng đã có sự quan sát về hành vi, cử chỉ, lời nói của Thu khi bạn này tham gia câu lạc bộ từ đó Hùng có sự đánh giá, nhìn nhận chính xác về con người Thu. + Hùng đã thể hiện sự tự chủ của bản thân trong các mối quan hệ trong đời sống khi xác định được người bạn mình muốn chơi cùng . + Hùng có thể bắt chuyện, làm quen và kết bạn với Thu thông qua các buổi sinh hoạt của câu lạc bộ. - Tình huống 2: + Việc các bạn khác có những lời bình luận mang tính tiêu cực về kết quả của cuộc thi và kết quả của nhóm em bởi các bạn cho rằng các nhóm khác có sản phẩm tốt hơn. Đó là những nhận định mang tính cá nhân, một chiều. + Nhóm em nên đăng tải thêm một bài viết cảm ơn mọi người đã theo dõi, ủng hộ và gửi lời chúc mừng đến các em sau những nỗ lực mà cả nhóm cùng bỏ ra. + Đồng thời em cũng nên đưa ra thông tin về sự công bằng và kết quả ban giám khảo đưa ra là dựa vào tiêu chí, các yếu tố đánh giá khách quan của cuộc thi. Nhóm em luôn lắng nghe sự góp ý và tiếp thu ý kiến của mọi người để hoàn thiện hơn, xứng đáng với giải thưởng đã đạt được. - Tình huống 3: + Nam có thể để cả hai bạn cùng diễn tập đảm nhiệm làm người dẫn chương trình để có sự công tâm, công bằng trong việc lựa chọn, đánh giá. + Nam có thể giải thích với bạn Hà rằng đó là trách nhiệm và công việc được giao phó của bản thân nên cần có sự công bằng và khách quan để buổi lễ tổ chức diễn ra tốt nhất. + Nam có thể giúp Hà luyện tập để dẫn chương trình tốt hơn. Tròn trường hợp Hà có sự tiến bộ và đạt yêu cầu cho buổi biểu diễn, Nam có thể để hai bạn cùng nhau dẫn chương trình. |
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Biểu hiện của người sống có trách nhiệm với bản thân: + Luôn cố gắng hết sức để đạt được những gì bản thân mong muốn. + Làm những việc giúp ích cho bản thân ở hiện tại và tương lai + Có niềm tin vào chính bản thân mình. - Biểu hiện của người sống có trách nhiệm với mọi người xung quanh: + Luôn cố gắng học tập tốt, phấn đấu trở thành con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ, làm vui lòng ông bà, cha mẹ. + Sẵn sàng giúp đỡ, đồng cảm với những người có hoàn cảnh khó khăn. + Phụ giúp gia đình, không la cà, rong chơi, không nói những lời tổn thương những người thân gia đình, bạn bè và mọi người xung quanh. | 0,5 điểm
0,5 điểm |
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | ||
Chủ đề 4: Rèn luyện bản thân | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 3 | 6 | 1 | ||||
Trách nhiệm với bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được lí do cần sống có trách nhiệm. - Nhận diện được trách nhiệm của học sinh với xã hội. | 2 | C4, C5 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không đúng khi nói về kĩ năng từ chối. - Nhận diện được ý không đúng khi nói về người có trách nhiệm. - Nhận diện được đâu không phải tình huống cần dùng kĩ năng từ chối. | 3 | C6, C8 C10 | |||
Vận dụng | - Vận dụng cách từ chối trong tình huống thực tế. | 1 | C12 | |||
Vận dụng cao | - Nêu biểu hiện của người sống có trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 4 | 2 | 1 | ||||
Rèn luyện bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa về tiếp thị. - Nhận diện được biểu hiện của sự tự chủ. | 2 | C1 C2 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được biểu hiện không phải của sự tự chủ trong mối quan hệ trên mạng xã hội. - Nhận diện được việc làm không thể hiện trách nhiệm với mọi người xung quanh. - Nhận diện vai trò của kĩ năng từ chối. | 3 | C3 C7 C9 | |||
Vận dụng | - Nhận diện được rủi ro khi mua hàng qua kênh trực tuyến. - Xử lí tình huống và thực hành thể hiện sự tự chủ trong các mối quan hệ trong đời sống và trên mạng xã hội trong các tình huống. | 1 | 1 | C11 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |