A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Biểu hiện của bạo lực học đường thể hiện ở hành vi nào dưới đây?
Câu 2 (0,5 điểm). Câu tục ngữ: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng khuyên chúng ta điều gì?
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là biểu hiện của tính cách tận tâm?
Câu 4 (0,5 điểm). Khi tham gia các phong trào của trường tổ chức, em cảm thấy như thế nào?
Câu 5 (0,5 điểm). Lợi ích của việc thể hiện tinh thần trách nhiệm trong công việc?
Câu 6 (0,5 điểm). Nếu em là H, em sẽ làm gì để điều chỉnh cảm xúc trong trường hợp sau?
Sau giờ ra chơi, em không tìm thấy chiếc bút mực của mình trên bàn. Em thấy chiếc bút mực bạn bàn trên giống như chiếc bút của em.
Câu 7 (0,5 điểm). Nguyên nhân nào dưới đây gây nên tình trạng bạo lực học đường?
Câu 8 (0,5 điểm). Việc nào không thể hiện trách nhiệm của em trong các hoạt động?
Câu 9 (0,5 điểm). Việc làm không phải việc làm góp phần xây dựng truyền thông nhà trường?
Câu 10 (0,5 điểm). Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của bạo lực học đường?
Câu 11 (0,5 điểm). Nếu em là Huyền, em sẽ làm gì trong tình huống này?
Các bạn trong nhóm rủ Huyền sau khi tan học sẽ đến nhà Lan dự sinh nhật. Nhưng mẹ của Huyền đang ốm, bố Huyền đi làm xa.
Câu 12 (0,5 điểm). Cho tình huống: Q thường bỏ bữa sáng và thức khuya để học bài. Nếu em là Q, em sẽ làm gì để thể hiện có trách nhiệm với bản thân?
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xử lí tình huống và thực hành kĩ năng từ chối trong tình huống dưới đây:
Tình huống 1: Nhóm của T được phân công làm một dự án và T là nhóm trưởng. Khi T phân công, một bạn nói: Cậu làm hộ tớ đi, chúng ta là bạn thân mà!
Tình huống 2: Hôm nay, B rủ H đi chơi điện tử trong khi H chưa làm xong bài tập: H ơi, trò chơi điện tử này hay lắm đấy, đi chơi với mình đi!
Tình huống 3: Bạn rủ A tham gia câu lạc bộ nhưng A chưa biết thông tin về câu lạc bộ và muốn tìm hiểu thêm trước khi trả lời.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy đưa ra ý kiến để tranh biện về quan điểm sau: Dành nhiều thời gian cho sử dụng thiết bị công nghệ sẽ ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | D | B | D | A | B |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | B | C | A | B | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) | Xử lí tình huống và thể hiện kĩ năng từ chối trong tình huống: - Tình huống 1: T nên nói với bạn kia rằng: Dù chúng ta là bạn thân nhưng đây là việc chung của cả nhóm, ai cũng phải làm một phần công việc như nhau. Nếu cậu không làm thì tớ sẽ ghi lại và báo với cô giáo, cậu sẽ không có điểm nhóm. - Tình huống 2: H sẽ từ chối với lí do: Tớ chưa làm xong bài tập đâu, bây giờ tớ phải hoàn thành chúng. Bởi vậy, không thể chơi cùng cậu được, hẹn cậu hôm khác nhé. - Tình huống 3: A nên nói với bạn rằng: Tớ cũng muốn tham gia câu lạc bộ này nhưng tớ muốn tìm hiểu thêm về nó và hỏi ý kiến bố mẹ tớ trước khi quyết định. Tớ sẽ quyết định sau nhé! |
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | HS vận dụng hiểu biết của bản thân, đưa ra ý kiến để tranh biện về quan điểm: - Đưa ra ý kiến cá nhân: Đồng tình với quan điểm Dành nhiều thời gian cho sử dụng thiết bị công nghệ sẽ ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. - Lập luận cho ý kiến cá nhân: + Thiết bị công nghệ chỉ là công cụ hỗ trợ trong công việc và cuộc sống của con người. + Gia đình là nền tảng của xã hội. Mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình được kết nối với nhau thông qua các hoạt động trực tiếp hằng ngày: trò chuyện, tâm sự, chơi thể thao, nấu ăn, đọc sách,... + Thiết bị công nghệ chỉ là thế giới ảo, không có cảm xúc và không mang lại những giá trị kết nối cho con người. => Bởi vậy, dành nhiều thời gian cho thiết bị công nghệ sẽ làm cho con người xa rời thế giới hiện thực, có xu hướng ngại giao tiếp xã hội và ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ với các thành viên trong gia đình. - Kết luận: Thiết bị công nghệ chỉ là công cụ hỗ trợ con người. Không nên lạm dụng, dành quá nhiều thời gian cho các thiết bị này.
| 1,0 điểm
|
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 1: Em với nhà trường | 2 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
Chủ đề 2: Khám phá bản thân | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |
Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 1 | 6 | 0 | ||||
Em với nhà trường | Nhận biết | - Nhận diện được dấu hiệu bắt nạt học đường. - Cảm xúc khi thực hiện việc làm cụ thể góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. | 2 | C1, C4 | ||
Thông hiểu | - Xây dựng được tình bạn và biết cách gìn giữ tình bạn. - Thực hiện được các việc làm cụ thể góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. - Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tình trạng bạo lực học đường. | 4 | C2, C7, C9, C10 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 2 | 2 | 1 | ||||
Khám phá bản thân | Nhận biết | Nhận diện được những nét đặc trưng trong tính cách của bản thân. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Nhận diện được sự thay đổi cảm xúc của bản thân và biết điều chỉnh theo hướng tích cực. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Thực hiện được khả năng tranh biện của bản thân về quan điểm đã cho. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 3 | 4 | 1 | ||||
Trách nhiệm với bản thân | Nhận biết | Nhận biết được lợi ích của việc thể hiện tinh thần trách nhiệm trong công việc. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Xác định được trách nhiệm của bản thân trong các hoạt động. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | Thực hành kĩ năng từ chối trong tình huống. | 2 | 1 | C11, C12 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |