Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí 11 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí 11 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cường độ dòng điện là gì?

A. Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.

B. Là đại lượng xác định chiều dòng điện.

C. Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ dịch chuyển của các hạt mang điện.

D. Là đại lượng đặc trưng cho mật độ hạt mang điện trong dây dẫn.

Câu 2. Đơn vị của điện lượng là gì?

A. 1 C = 1 A.s.

B. 1 C = 1 A/s.

C. 1 C = 1 s/A.

D. 1 C = 1 A.

Câu 3. Cường độ dòng điện 0,6 A chạy qua sợi đốt của một bóng đèn. Nếu để bóng đèn sáng trong 8 phút thì có bao nhiêu electron di chuyển qua bóng đèn? Biết điện tích của electron là e = -1,6.10-19 C.

A. 1,8.1019 electron.

B. 1,8.1020 electron.

C. 1,8.1021 electron.

D. 1,8.1022 electron.

Câu 4. Một dây đồng có 8,5.1028 electron tự do trong một mét khối. Dây có tiết diện thẳng là 1,2 mm2 và trong dây có cường độ dòng điện 2 A. Tốc độ chuyển động có hướng của các electron là

A. 3,1.10-4 m/s.

B. 1,2.10-4 m/s.

C. 2,4.10-4 m/s.

D. 3,6.10-4 m/s.

Câu 5. Trong một dây dẫn điện bằng đồng có cường độ dòng điện 10 A. Giả sử số electron tự do trong kim loại đồng là do mỗi nguyên tử đồng đóng góp một electron. Biết dây đồng có tiết diện 3,00.10-6 m2 khối lượng riêng của đồng là 8,92 g/m3; khối lượng mol nguyên tử đồng là 63,5 g/mol; số Avogadro là 6,02.1023 nguyên tử/mol. Tìm tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron trong dây đồng này.

A. 8,92.10-4 m/s.

B. 7,12.10-4 m/s.

C. 8,46.10-4 m/s.

D. 2,46.10-4 m/s

Câu 6. Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở

A. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.

B. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm.

C. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.

D. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0.

Câu 7. Điện trở của đèn sợi đốt có đặc điểm gì?

A. Biến thiên chậm theo nhiệt độ.

B. Biến thiên nhanh theo nhiệt độ.

C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.

D. Biến thiên nhanh khi nhiệt độ thấp.

Câu 8. Một dây dẫn kim loại có điện trở R được cắt thành ba đoạn bằng nhau rồi tết lại với nhau để tạo thành một dây dẫn mới có chiều dài bằng 1/3 chiều dài ban đầu. Điện trở của dây mới này có giá trị là

A. 3R.                               B. R/9.                              C. R/3.                               D. 9R.

Câu 9. Một pin sau một thời gian đem sử dụng thì

A. suất điện động và điện trở trong của pin đều tăng.

B. suất điện động và điện trở trong của pin đều giảm.

C. suất điện động của pin tăng và điện trở trong của pin giảm.

D. suất điện động của pin giảm và điện trở trong của pin tăng.

Câu 10. Khi có n nguồn điện giống nhau được ghép song song, suất điện động của bộ nguồn điện được xác định theo công thức

A. Eb = E1 = E2 = … = En.

B. Eb = E1 + E2 + … + En.

C. Eb = |E1 - E2 - … - En|.

D.

Câu 11. Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?

A. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.

B. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số A/q.

C. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).

D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.

Câu 12. Mắc hai đầu một biến trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E. Điều chỉnh biến trở và đo độ lớn hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện U. Chọn phát biểu đúng.

A. Tỉ số U/E càng lớn nếu giá trị biến trở càng lớn.

B. Tỉ số U/E càng lớn nếu giá trị biến trở càng nhỏ.

C. Hiệu (E – U) không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.

D. Tổng (E + U) không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.

Câu 13. Năng lượng tiêu thụ điện có đơn vị là

A. oát (W).                       B. culông (C).                   C. jun (J).                               D. fara (F).

Câu 14. Trên một bóng điện có ghi thông số 220 V – 100 W. Điện trở của bóng điện này là

A. 220 Ω.                          B. 484 Ω.                          C. 100 Ω.                               D. 54 Ω.

Câu 15. Một thiết bị làm nóng trong phòng thí nghiệm có điện trở 5 Ω. Thiết bị được nối với bộ acquy 12 V. Bỏ qua điện trở của acquy. Công suất của thiết bị là

A. 29 W.                           B. 48 W.                           C. 24 W.                               D. 50 W.

Câu 16. Dụng cụ nào dưới đây không dùng trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện?

A. Nam châm điện.

B. Dây nối.

C. Bảng lắp mạch điện.

D. Biến trở R.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn điện nếu 2,85.1020 electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn điện trong 1 phút.

Câu 2. (2 điểm) a) Nêu nguyên nhân chính gây ra điện trở của vật.

b) Một mạch đèn trang trí gồm rất nhiều đèn sợi đốt giống nhau (xem như vô hạn). Các đèn được mắc vào mạch như hình vẽ. Mỗi đèn coi như một điện trở thuần có giá trị R = 2,35 Ω. Tìm điện trở tương đương giữa A và B.

Câu 3. (1,5 điểm) Cho một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nguồn điện được mắc với một điện trở R tạo thành mạch kín. Vẽ đồ thị phụ thuộc của hiệu suất nguồn điện vào cường độ dòng điện.

Câu 4 (1,5 điểm). Nguồn điện có điện trở trong r = 2 Ω cung cấp một công suất P, cung cấp một công suất P cho mạch ngoài là điện trở R1 = 0,5 Ω. Mắc thêm vào mạch ngoài điện trở R2 thì công suất tiêu thụ mạch ngoài không đổi. Hỏi R2 nối tiếp hay song song với R1 và có giá trị bao nhiêu?

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

A

C

B

D

A

A

B

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

D

A

D

A

C

B

A

A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là

 

1 điểm

Câu 2

(2 điểm)

a) Sự va đập của các electron với các ion dương nằm tại các nút mạng trong quá trình di chuyển dưới tác dụng của điện trường ngoài là nguyên nhân gây ra điện trở.

 

1 điểm

b) Ta có biểu thức:

=> y = 2

Vậy

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

0,5 điểm

Câu 3

(1,5 điểm)

Theo định nghĩa hiệu suất:

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc của hiệu suất nguồn điện vào cường độ dòng điện chạy trong mạch.

 

0,5 điểm

 

 

1 điểm

Câu 4

(1,5 điểm)

Khi mạch ngoài chỉ có điện trở R1 thì công suất tiêu thụ mạch ngoài

Nếu mắc thêm điện trở R2 thì điện trở mạch ngoài là R12.

Theo đầu bài ta có

Vậy R1.(R12 + 2)2 = R12.(R1 + 2)2 

=> R122 – 8,5.R12 + 4 = 0

Giải phương trình ta được: R12 = 8 Ω; R12 = 0,5 Ω (loại)

Nhận thấy R­12 > R1 nên R2 phải mắc nối tiếp với R1 và R2 = R12 – R1 = 7,5 Ω

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Dòng điện. Cường độ dòng điện

2

1

2

 

1

 

 

 

5

1

2,25

2. Điện trở. Định luật Ohm

2

1 ý

1

 

 

 

 

1 ý

3

1

2,75

3. Nguồn điện

2

 

1

1

1

 

 

 

4

1

2,5

4. Năng lượng điện. Công suất điện

1

 

2

 

 

1

 

 

3

1

2,25

5. Thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của pin

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

0,25

Tổng số câu TN/TL

8

2

6

1

2

1

0

1

16

4

 

Điểm số

2

2

1,5

1,5

0,5

1,5

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

5

16

 

 

1. Dòng điện. Cường độ dòng điện

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm cường độ dòng điện.

-  Nhận biết được đơn vị của điện tích.

- Xác định được cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

C1

C1

 

C2

 

 

Thông hiểu

 

- Hiểu và xác định được điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn.

- Hiểu và xác định được mối liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và vận tốc của các hạt mang điện.

 

2

 

C3

 

C4

Vận dụng

- Vận dụng được biểu thức I = Snve.

 

1

 

C5

2. Điện trở. Định luật Ohm 

Nhận biết

 

- Nhận biết được đặc điểm của điện trở nhiệt.

- Nhận biết được đặc điểm điện trở của đèn sợi đốt.

- Nêu được nguyên nhân gây ra điện trở.

1 ý

2

 

 

 

 

C2a

C6

 

C7

 

 

Thông hiểu

 

- Xác định được điện trở của đoạn dây dẫn kim loại khi bị cắt.

 

1

 

C8

Vận dụng cao

- Vận dụng và tính được điện trở trong mạch mắc hỗn hợp.

1 ý

 

C2b

 

3. Nguồn điện 

Nhận biết

 

- Nhận biết được giá trị suất điện động của nguồn điện.

- Nhận biết được suất điện động của bộ nguồn điện ghép song song.

 

2

 

C9

 

 

C10

Thông hiểu

- Chỉ ra phát biểu sai khi nói về suất điện động.

- Hiểu và xác định được suất điện động và cường độ dòng điện chạy trong mạch.

1

1

 

 

 

C3

C11

 

 

Vận dụng

- Chọn phát biểu đúng về nguồn điện khi điều chỉnh biến trở.

 

1

 

C12

4. Năng lượng điện. Công suất điện

Nhận biết

 

- Nhận biết được đơn vị của năng lượng.

 

1

 

C13

Thông hiểu

 

- Hiểu và xác định được các thông số ghi trên thiết bị điện.

- Xác định được công suất tiêu thụ điện của vật.

 

2

 

C14

 

C15

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức liên quan đến năng lượng điện và công suất điện.

1

 

C4

 

5. Thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của pin

Nhận biết

 

- Nhận biết được các dụng cụ sử dụng trong thí nghiệm 

 

1

 

C16

Tìm kiếm google: Đề thi Vật lí 11 chân trời sáng tạo, bộ đề thi ôn tập theo kì Vật lí 11 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí 11 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm vật lí 11 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com