A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu là công thức của định luật Cu-lông trong môi trường?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Quả cầu trung hòa điện, sau khi đặt tiếp xúc với thanh nhiễm điện âm sẽ trở nên nhiễm điện âm và hút được tóc như hình vẽ. Đó là hiện tượng nhiễm điện do
A. hưởng ứng. B. tiếp xúc.
C. cọ xát. D. khác cấu tạo vật chất.
Câu 3. Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ lớn điện tích và đứng yên) dưới đây. Hình nào biểu diễn không chính xác?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hai điện tích điểm q1 = 3.10−8 C, q2 = −2.10−8 C. Đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là
A. 0,00054 N.
B. 0,0054 N.
C. 0,054 N.
D. 0,54 N.
Câu 5. Đơn vị đo của cường độ điện trường là gì?
A. V/m, C/N. B. m/V, C/N. C. V/m, N/C. D. m/V, N/C.
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn điện trường đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Đặt quả cầu nhỏ có điện tích q = 3,2.10-5 C trong chân không tại điểm A. Tính độ lớn cường độ điện trường do quả cầu gây ra tại điểm M, biết điểm M cách A một khoảng 3 cm.
A. 3,2.108 V/m.
B. 3,2.104 V/m.
C. 8,0.106 V/m.
D. 8,0.103 V/m.
Câu 8. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 9. Xét hai bản kim loại hình vuông đặt song song cách nhau 5 mm, tích điện bằng nhau nhưng trái dấu. Xác định độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản kim loại, biết hiệu điện thế giữa hai bản là UAB = 25V.
A. 5 V/m.
B. 125 V/m.
C. 0,125 V/m.
D. 5000 V/m.
Câu 10. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Hằng số điện môi.
C. Cường độ điện trường bên trong tụ.
D. Điện dung của tụ điện.
Câu 11. Trên vỏ một tụ điện có ghi 1 000 μF – 63 V. Điện tích tối đa có thể tích cho tụ có giá trị là
A. 0,63 C. B. 0,063 C. C. 63 C. D. 63 000 C.
Câu 12. Hai tụ điện C1 = 1μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 4 V. Tính điện tích của bộ tụ điện.
A. 3,0.10-7 C. B. 3,0.10-6 C. C. 3,6.10-7 C. D. 3,6.10-6 C
Câu 13. Hai tụ điện, mỗi tụ có điện dung 100 μF, được ghép song song với nhau thành bộ. Đặt vào hai đầu bộ tụ điện này một hiệu điện thế 20 V. Điện dung tương đương của bộ tụ là
A. 100 μF. B. 200 μF. C. 50 μF. D. 10 μF.
Câu 14. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không sử dụng tụ điện?
A. Động cơ xe máy.
B. Máy hàn điện.
C. Tuabin nước.
D. Quạt điện.
Câu 15. Năng lượng của tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Một đèn flash máy ảnh sử dụng tụ điện có điện dung C1 = 4700 μF và được sạc bằng pin 12 V. Sau đó, tụ điện được ngắt khỏi pin và phóng điện qua đèn để hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9,0 V. Tính năng lượng tụ điện đã chuyển qua đèn
A. 0,2538 J.
B. 0,0654 J.
C. 2,538 J.
D. 0,654 J.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm).
a) Các thông số được ghi trên các tụ điện trong hình vẽ dưới đây cho biết điều gì?
Tụ điện 1 Tụ điện 2
b) Đối với một tụ điện xác định, năng lượng của tụ điện giảm 9 lần khi điện tích của tụ điện thay đổi như thế nào?
Câu 2 (1,5 điểm). Xét hai bản kim loại song song, cách nhau 2,0 cm và có hiệu điện thế 5,0 kV. Tính độ lớn lực điện tác dụng lên một hạt bụi nằm trong khoảng giữa hai bản, biết hạt bụi có điện tích 8,0.10-19 C.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm và AC = 4 cm. Tại B, ta đặt điện tích Q1 = 4,5.10-8 C, tại C, ta đặt điện tích Q2 = 2.10-8. Hãy tính độ lớn của cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại A.
Câu 4 (1 điểm). Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600. Tính điện tích đã truyền cho quả cầu. Lấy g = 10 m/s2.
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | B | A | A | C | C | A | C |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
D | D | B | C | B | C | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||
Câu 1 (2 điểm) | a) Vì trên vỏ tụ điện thường sẽ ghi giá trị điện dung và hiệu điện thế giới hạn của tụ nên ta có bảng sau:
|
0,5 điểm 0,5 điểm | |||||||||
b) Đối với một tụ điện xác định thì điện dung C của tụ điện là không đổi. Ta có công thức tính năng lượng của tụ điện: , nên để năng lượng của tụ điện W giảm 9 lần thì điện tích của tụ điện Q phải giảm 3 lần. |
1 điểm | ||||||||||
Câu 2 (1,5 điểm) | Ta có cường độ điện trường là Độ lớn lực điện tác dụng lên hạt bụi: F = |q|E = 8,0.10-19.25.104 = 2.10-13 N. |
0,5 điểm
1 điểm | |||||||||
Câu 3 (1,5 điểm) | Sử dụng công thức ta tính được: Điện trường do Q1 gây ra tại A có độ lớn bằng: Điện trường do Q2 gây ra tại A có độ lớn bằng: Ta thấy vuông góc với (theo hình vẽ) nên điện trường tổng hợp tính được là: V/m. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | |||||||||
Câu 4 (1 điểm) | Khi truyền cho một quả cầu điện tích q thì do tiếp xúc, mỗi quả cầu sẽ nhiễm điện tích , chúng đẩy nhau và khi ở vị trí cân bằng mỗi quả cầu sẽ chịu tác dụng của 3 lực: trọng lực , lực tĩnh điện và sức căng sợi dây Với Nên: Vậy tổng độ lớn điện tích đã truyền cho hai quả cầu là: Q = 2.|q| = 3,6.10-7 C. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Định luật Coulomb về tương tác tĩnh điện | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 | 4 | 1 | 2 |
2. Điện trường | 1 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 3 | 1 | 2,25 |
3. Điện thế và thế năng điện | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2 |
4. Tụ điện | 2 | 1 | 2 |
|
|
|
|
| 4 | 1 | 2 |
5. Năng lượng và ứng dụng của tụ điện | 2 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 3 | 1 | 1,75 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 5 |
|
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ĐIỆN TRƯỜNG | 5 | 16 |
|
| ||
1. Định luật Coulomb về tương tác tĩnh điện | Nhận biết | - Phát biểu được định luật Coulomb (Cu-lông) và nêu được đơn vị đo điện tích. - Mô tả được cách làm nhiễm điện một vật. | 2 |
| C1,2 | |
Thông hiểu
| - Mô tả được sự hút (hoặc đẩy) giữa hai điện tích. |
| 1 |
| C3 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức của định luật Coulomb. |
| 1 |
| C4 | |
Vận dụng cao | - Sử dụng được biểu thức của định luật Coulomb, tính và mô tả được lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không (hoặc trong không khí). | 1 |
| C4 |
| |
2. Điện trường | Nhận biết
| - Nhận biết được khái niệm điện trường là trường lực được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. - Nêu được ý nghĩa của cường độ điện trường và định nghĩa được cường độ điện trường tại một điểm. - Nêu được đơn vị đo cường độ điện trường. |
| 1 |
| C5 |
Thông hiểu
| - Nêu được đặc điểm của điện trường đều. - Nhận biết được từ phổ của một số điện trường đơn giản. - Sử dụng biểu thức tính và mô tả được cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r. |
| 2 |
| C6,7 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức . | 1 |
| C3 |
| |
3. Điện thế và thế năng điện | Nhận biết
| - Nhận biết được khái niệm thế năng điện và điện thế. - Mô tả được tác dụng của điện trường đều lên chuyển động của điện tích bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức. |
| 1 |
| C8 |
Thông hiểu | - Sử dụng biểu thức , tính được cường độ của điện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện đặt song song, xác định được lực tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều. | 1 | 1 | C2 | C9 | |
4. Tụ điện | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm điện dung và đơn vị đo điện dụng (fara). - Nêu được biểu thức tính điện dung của tụ điện. | 1 | 2 | C1a | C10,11 |
Thông hiểu
| - Tính được điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp, ghép song song. |
| 2 |
| C12,13 | |
5. Năng lượng và ứng dụng của tụ điện | Nhận biết
| - Nhận biết được ứng dụng của tụ điện trong cuộc sống. - Nhận biết được biểu thức tính năng lượng tụ điện. | 1 | 2 | C1b | C14,15 |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức tính năng lượng tụ điện. |
| 1 |
| C16 |