6. Hoàn thành bảng:
Tên hợp chất |
Thành phần phân tử |
Công thức hoá học |
Khối lượng phân tử |
Magnesium chloride |
1 nguyên tử Mg và 2 nguyên tử Cl |
MgCl2 |
94 amu |
Aluminium oxide |
2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O |
Al2O3 |
102 amu |
Ammonia |
1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H |
NH3 |
17 amu |
7. Công thức hoá học của iron (III) oxide là Fe2O3:
- Thành phần nguyên tố: gồm nguyên tử iron (Fe) và nguyên tử oxygen (O).
- Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố: 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O.
- Khối lượng phân tử: 56 x 2 + 16 x 3 = 160 amu.
8. Công thức hoá học của một chất cho biết:
- Thành phần nguyên tố.
- Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tó có trong phân tử đó.