A. Listen. Circle the words you hear. (Lắng nghe và khoanh tròn từ mà em nghe được)
Answer: (Updating...)
1. Person A has (long/short) red hair. ( Người A có mái tóc dài/ ngắn màu đỏ)
2. Person B has (wavy/curly) brown hair ( Người B có mái tóc nấu gợn sóng/ xoăn)
3. Person C has (blond/black) hair and (green/blue) eyes. (Người C có mái tóc vàng/ đen và mắt màu lục/ lam)
4. Person D has (black/brown) hair and (blue/brown) eyes. (Người D có mái tóc đen/ nâu và đôi mắt màu lam/ màu nâu)
5. Person E has (spiky/short) black hair and (brown/green) eyes. (Người E có mái tóc màu đen có chóp nhọn lên/ ngắn) và mắt màu nâu/ màu xanh lục)
B. Look at the photos. Find people to match the descriptions in A. Write the numbers. (Tìm người để phù hợp với các mô tả trong A. Viết các số)
Answer: (Updating...)
C. Work with a partner. Choose the three people in the photos and write notes about them. Describe the people to your partner. Can your partner guess who you are describing? (Chọn 3 người trong ảnh và viết ghi chú về họ. Mô tả những người đó cho bạn của em. Liệu bạn của em có đoán được người mà em đang mô tả là ai không?)
Answer:
1. She has long blond hair and blue eyes (person 8) (Cô ấy có mái tóc dài màu vàng và mắt màu xanh da trời)
2. She has long black hair and dark skin ( person 19) (Cô ấy có mái tóc đen dài và làn da tối màu)
3. He has a bald head and beard (person 20) ( Anh ấy đầu trọc và có râu quai nón)
4. He has short black hair and wrikled skin (person12) ( ông ấy có mái tóc ngắn màu đen và da nhăn nheo)