[Friends plus] Giải tiếng Anh 7 unit 6: Survival – Vocabulary (Survival verbs)

[Friends plus] Giải tiếng Anh 7 unit 6: Survival – Vocabulary (Survival verbs) Mô tả Giải Unit 6: Survival – Vocabulary (Survival verbs). Sách tiếng anh Friends Plus 7. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

VOCABULARY (Survival verbs)

1. Read the Survival Game and complete phrases 1-14. (Đọc Trò chơi sinh tồn và hoàn thành các cụm từ 1-14. Sau đó, nghe và kiểm tra)

Answer:

1. avoid                 6. follow                  11. take     

2. stand                 7. keep                    12. run 

3. build                  8. light                    13. stay

4. climb                 9. make                   14. find

5. use                   10. move                                                     

2. Read the rules. Then play the Survival Game in teams. Listen and check after each question. (Đọc các quy tắc. Sau đó chơi Trò chơi sinh tồn theo đội. Nghe và kiểm tra sau mỗi câu hỏi.)

Answer:

1 - A               5 - B

2 - C               6 - C

3 - B               7 - A

4 - A               8 - B

3. Watch or listen. Which survival skills in the game are the people discussing? (Xem hoặc nghe. Mọi người đang bàn luận về kỹ năng sinh tồn nào trong game?)

Answer:

1. lighting fire

2. take fruit

3. use the sun to find the way

4. Watch or listen again and complete the Key Phrases. (Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các Cụm từ chính.)

[Friends plus] Giải tiếng Anh 7 unit 6: Survival – Vocabulary (Survival verbs)

Answer:

1. lighting fire out door                      

2. survival skills                                  

3. tell what fruit is safe to eat in the countryside

4. find the way if you lost in the countryside

5. light the fire out door/ find my way with the map/ use the sun

5. USE IT! Study the Key Phrases. Then ask and answer the questions about your survival skills with your partner. Use the phrases on exercise 1 and your own ideas. (Nghiên cứu các Cụm từ chính. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về kỹ năng sinh tồn của em. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1 và ý tưởng của em)

For example:

- Are you good at building a shelter?

- Yes, I can, but I think I need a lot of time to do it. Can you do it alone?

- I doubt it. Maybe i will need some help.

Tìm kiếm google: Giải tiếng Anh 7 Friends Plus, soạn Anh 7 mới friends plus, giải tiếng anh 7 friends plus unit 5: Achieve – Vocabulary (Survival verbs)

Xem thêm các môn học

Giải tiếng Anh 7 Friends Plus


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com