Giải chuyên đề học tập Toán 10 KNTT bài 4: Nhị thức Newton

Dưới đây là phần hướng dẫn giải chi tiết cụ thể cho bộ chuyên đề học tập Toán 10 Kết nối tri thức bài 4: Nhị thức Newton. Lời giải đưa ra ngắn gọn, cụ thể sẽ giúp ích cho em các em học tập ôn luyên kiến thức tốt, hình thành cho học sinh phương pháp tự học, tư duy năng động sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo

1.TAM GIÁC PASCAL

Hoạt động 1: Khai triển (a+b)^n, n thuộc {1;2;3;4;5}

Trong Bài 25 SGK Toán 10 (bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống), ta đã biết:

(a + b)1 = a + b

(a + b)2 = a^2 + 2ab + b^2

(a + b)3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3

(a + b)4 = a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4

(a + b)5 = a^5 + 5a^4b + 10a^3b^2 + 10a^2b^3 + 5ab^4 + b^5

Với n ∈ {1; 2: 3; 4; 5}, trong khai triển của mỗi nhị thức (a + b)^n:

a) Có bao nhiêu số hạng?

b) Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng bao nhiêu?

c) Số mũ của a và b thay đổi thế nào khi chuyển từ số hạng này đến số hạng tiếp theo, tính từ trái sang phải?

Lời giải:

a) Có n + 1 số hạng, số hạng đầu tiên là an và số hạng cuối cùng là bn.

b) Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng đều bằng n.

c) Số mũ của a giảm 1 đơn vị và số mũ của b tăng 1 đơn vị khi chuyền từ số hạng này đến số hạng tiếp theo, tính từ trái sang phải.
Đề bài:

Hoạt động 2: Tam giác Pascal

Viết các hệ số của khai triển (a + b)^n với một số giá trị đầu tiên của n, trong bảng tam giác sau đây, gọi là tam giác Pascal

Hàng đầu quy ước gọi là hàng 0. Hàng n ứng với các hệ số trong khai triển nhị thức (a + b)n.

? Tìm các hàng 7 và 8 của tam giác Pascal.

Lời giải:

a) (a + b)^7 = a^7 + 7a^6b + 21a^5b2 + 35a^4b^3 + 35a^3b^4 + 21a^2b^5 + 7ab^6 + b

b)(a+b)^8= a^8+8a^7b+28a^6b^2+56a^5b^3+70a^4b^4+56a^3b^5+28a^2b^6+8ab^7+b^8

Đề bài:

Luyện tập 1: 

a, Sử dụng tam giác Pascal viết khai triển của (a+b)^7

b, Sử dụng tam giá Pascal viết khai triển của (2x-1)^4

Lời giải:

a, (a + b)^7 = a^7 + 7a^6b + 21a^5b2 + 35a^4b^3 + 35a^3b^4 + 21a^2b^5 + 7ab^6 + b

b, (2x – 1)^4 = [(2x + (–1)]^4 = (2x)^4 + 4(2x)^3(–1) + 6(2x)^2(–1)^2 + 4(2x)(–1)^3 + (–1)^4 = 16x^4 – 32x^3 + 24x^2 – 8x + 1.

Đề bài:

Hoạt động 3: Tính chất của kCn 

a,Quan sát ba dòng đầu, hoàn thành tiếp hai dòng cuối theo mẫu

(a + b)1 = a + b = C01a+C01bC10a+C10b

(a + b)2 = a2 + 2ab + b2 = C02a2+C12ab+C02b2C20a2+C21ab+C20b2

(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = C03a3+C13a2b+C23ab2+C03b3C30a3+C31a2b+C32ab2+C30b3

(a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4 = ...

(a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5 = ...

Nhận xét rằng các hệ số khai triển của hai số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối luôn bằng nhau. Hãy so sánh, chẳng hạn,Giải hoạt động 3 trang 34 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức  Từ đó hãy dự đoán hệ thức giữa Giải hoạt động 3 trang 34 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

b) Dựa vào kết quả của HĐ3a, ta có thể viết những hàng đầu của tam giác Pascal dưới dạng:

Giải hoạt động 3 trang 34 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

 Từ tính chất của tam giác Pascal, hãy so sánhGiải hoạt động 3 trang 34 chuyên đề toán 10 kết nối tri thứcTừ đó hãy dự đoán hệ thức giữa Giải hoạt động 3 trang 34 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Lời giải:

a) (a + b)^4 = a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4

 Giải hoạt động 3 trang 34 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

 b, Ta thấy Giải hoạt động 3 trang 34 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Dự đoán: Giải hoạt động 3 trang 34 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Đề bài:

2. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON

Luyện tập 2: Khai triển (x-2y)^6

Lời giải:

(x-2y)^6

=Giải luyện tập 2 trang 36 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

 Giải luyện tập 2 trang 36 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

=Giải luyện tập 2 trang 36 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Đề bài:

Luyện tập 3: Tìm hệ số của X^7 trong khai triển đa thức của (2-3x)^10

Lời giải:

Số hạng chứa x7 trong khai triển thành đa thức của (2 – 3x)^10 hay (–3x + 2)^10 là

Giải luyện tập 3 trang 36 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

 Vậy hệ số của x^7 trong khai triển thành đa thức là –2099520.

Đề bài:

Vận dụng: 

a, Viết khai triển nhị thức Newton của (1+x)^n

b, Cho x=1 trong khai triển ở câu a, viết đẳng thức nhận được. Giải thích ý nghĩa của đẳng thức này và lưu ý rằng Giải vận dụng trang 36 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức chính là số tập con gồm k phần tử của một tập hơn có n phần tử.

c, Tương tự, cho x=-1 trong khai triển ở câu a, viết đẳng thức nhận được. Giải thích ý nghĩa của đẳng thức này.

Lời giải:

a, Ta có:

Giải vận dụng trang 36 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

b, Cho x=-1, ta được:

Giải vận dụng trang 36 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Ý nghĩa của đẳng thức này là tổng số tập con của một tập hợp gồm n phần tử là 2^n

c, Cho x=-1, ta được

Giải vận dụng trang 36 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Ý nghĩa của đẳng thức này là số tập con có chẵn phần tử và số tập hợp con có lẻ phần tử của một tập hợp gồm n phần tử là bằng nhau.

Đề bài:

BÀI TẬP

2.9. Sử dụng tam giá Pascal, viết khai triển:

a, (x-1)^5

b, (2x-3y)^4

Lời giải:

a, Giải bài tập 2.9 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Giải bài tập 2.9 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

b, Giải bài tập 2.9 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Giải bài tập 2.9 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Đề bài:

2.10. Viết khai triển theo nhị thức Newton

a, (x+y)^6

b, (1-2y)^5

Lời giải:

a, (x+y)^6

Giải bài tập 2.9 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Giải bài tập 2.9 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

b, (1-2y)^5= [(-2x)+1]^5

Giải bài tập 2.9 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Đề bài:

2.11.Tìm hệ số của x^8 trong khai triển của (2x-3)^10.

Lời giải:

Số hạng chứa X^8 trong khai triển của (2x+3)^10 là

Giải bài tập 2.11 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Vậy hệ số của x^8 trong khai triển của (2x + 3)^10 là 103680.

Đề bài:

2.12. Biết hệ số của x^2 trong khai triển của (1-3x)^n là 90. Tìm n

Lời giải:

Số hạng chứa x^2 trong khai triển của (1 – 3x)^n hay [(–3x) +1]^n là

Giải bài tập 2.9 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

 Vậy hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n là 9(2Cn)Giải bài tập 2.9 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Đề bài:

2.13. Từ khai triển biểu thức (3x-5)^4 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được.

Lời giải:

Sử dụng tam giác Pascal, ta có:

(3x – 5)^4 

=(3x)^4 + 4(3x)^3(–5) + 6(3x)^2(–5)^2 + 4(3x)(–5)^3 + (–5^)4

=81x^4 – 540x^3 + 1350x^2 – 1500x + 625.

Vậy các hệ số của đa thức này là : 

81 – 540 + 1350 – 1500 + 625 = 16.

Đề bài:

2.14. Tìm các hệ số của x^5 trong khai triển thành đa thức của biểu thức

x(1-2x)^5 +X^2(1+3x)^10.

Lời giải:

Số hạng chứa x^4 trong khai triển của (1 – 2x)^5 

hay [(–2x) +1]5 là

Giải bài tập 2.14 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

 Vậy hệ số của x^4 trong khai triển của (1 – 2x)^5 là 80

⇒ Hệ số của x^5 trong khai triển của x(1 – 2x)^5

 là 1.80 = 80 (1).

Số hạng chứa x^3 trong khai triển của (1 + 3x)^10 

hay [3x +1]^10 là

Giải bài tập 2.14 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Vậy hệ số của x^3 trong khai triển của (1 + 3x)^10 là 3240

⇒ hệ số của x^5 trong khai triển của x^2(1 + 3x)^10 là 1.3240 = 3240 (2).

Từ (1) và (2) suy ra hệ số của x^5 trong khai triển thành đa thức của biểu thức

x(1 – 2x)^5 + x^2(1 + 3x)^10 là 80 + 3240 = 3320.

Đề bài:

2.15. Tính tổng sau đây

Giải bài tập 2.15 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Lời giải:

Giải bài tập 2.15 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

=Giải bài tập 2.15 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

=Giải bài tập 2.15 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Giải bài tập 2.15 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

=Giải bài tập 2.15 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

=-1

Đề bài:

2.16. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn

Giải bài tập 2.16 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Lời giải:

Áp dụng câu c) phần Vận dụng trang 36 ta có:

Giải bài tập 2.16 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Do đó: 

Giải bài tập 2.16 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Mặt khác, áp dụng câu b, phần vận dụng trang 36 ta có:

Giải bài tập 2.16 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

= 2^2n/2 = 2^2n-1 => 2n-1=2021

=> n=1011

Đề bài:

2.17.Tìm số nguyên dương n sao cho 

Giải bài tập 2.17 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Lời giải:

Ta có:

 Giải bài tập 2.17 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

=> 3^n= 234

=> n=5

Đề bài:

2.18. Biết rằng (2+x)^100= a0 + a1x + a2x2 + ... + a100x^100. Với giá trị nào của k (0 ≤ k ≤ 100) thì ak Iớn nhất?

Lời giải:

Ta có: Số hạng chứa x^k trong khai triển của (2 + x)^100 hay (x +2)^100 là

Giải bài tập 2.18 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Vậy hệ số của x^k trong khai triển của (x + 2)^100 là:

Vậy hệ số của xk trong khai triển của (x + 2)100 là:

 Giải bất phương trình: ak ≤ a(k + 1) (1).

Giải bài tập 2.18 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

Giải bài tập 2.18 trang 37 chuyên đề toán 10 kết nối tri thức

⇔ 2(k + 1) ≤ 100 - k ⇔ 3k ≤ 98 ⇔ k ≤ 32 (vì k là số tự nhiên).

 Vì ak ≤ a(k + 1) ⇔ k ≤ 32 nên ak ≥ a(k + 1) ⇔ k ≥ 3đó a1≤a2≤...≤a32≤a33≥a34≥a35≥...≥a100.a1≤a2≤...≤a32≤a33≥a34≥a35≥...≥a100.

Ta thấy dấu "=" không xảy ra với bất kì giá trị nào của k.

Do đó a33 là giá trị lớn nhất trong các ak

Tìm kiếm google: Chuyên đề toán 10 kết nối, giải chuyên đề toán 10 kết nối, giải chuyên đề toán 10 kết nối bài 4 Nhị thức Newton

Xem thêm các môn học


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com