Câu 1: Đánh dấu ✓ vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm thể hiện trong bản vẽ dưới đây.
… Hình dạng của vòng đệm.
… Kích thước của giấy vẽ.
… Tỉ lệ bản vẽ.
… Yêu cầu kĩ thuật.
… Kích thước của vòng đệm.
… Màu sắc của vòng đệm.
… Cơ sở chế tạo.
Hướng dẫn trả lời:
Các loại thông tin của chi tiết vòng đệm thể hiện trong bản vẽ:
Hình dạng của vòng đệm.
Tỉ lệ bản vẽ.
Yêu cầu kĩ thuật.
Kích thước của vòng đệm.
Cơ sở chế tạo.
Câu 2: Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau các mô tả chi tiết vòng đệm trong bản vẽ ở Câu 1.
- Vòng đệm có đường kính ngoài Ø44 mm. ……………………
- Vòng đệm được làm từ vật liệu thép. ……………………
- Đường kính trong của vòng đệm là Ø22 mm. ……………………
- Vòng đệm dày 3 mm. ……………………
- Vòng đệm được bao phủ xung quanh bởi lớp mạ đồng. ……………………
- Các cạnh sắc của vòng đệm được làm tù cạnh. ……………………
Hướng dẫn trả lời:
- Vòng đệm có đường kính ngoài Ø44 mm. …………Đ…………
- Vòng đệm được làm từ vật liệu thép. …………Đ…………
- Đường kính trong của vòng đệm là Ø22 mm. …………Đ…………
- Vòng đệm dày 3 mm. …………Đ…………
- Vòng đệm được bao phủ xung quanh bởi lớp mạ đồng. …………S…………
- Các cạnh sắc của vòng đệm được làm tù cạnh. …………Đ…………
Câu 3: Trong bản vẽ chi tiết vòng đệm ở Câu 1 có các hình biểu diễn nào?
A. Hình chữ nhật, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng, hình tròn, hình chiếu cạnh.
D. Hình chữ nhật, hình tròn, hình chiếu cạnh.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án B.
Trong bản vẽ chi tiết vòng đệm ở Câu 1 có các hình biểu diễn hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
Câu 4: Đánh dấu ✓ vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông, đai ốc dưới đây.
… Hình chiếu đứng.
… Hình chiếu cạnh.
… Hình chiếu bằng.
… Hình lục giác đều.
… Hình tròn.
Hướng dẫn trả lời:
Hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông, đai ốc:
Hình chiếu đứng.
Hình chiếu bằng.
Câu 5: Kích thước chung của bộ lắp ghép bu lông và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là bao nhiêu mm?
A. 77, 60. B. 77, 43. C. 60, 43. D. 60, 40.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án A.
Kích thước chung của bộ lắp ghép bu lông và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là 77, 60 mm.
Câu 6: Khoảng cách giữa chi tiết lắp ghép 1 và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là bao nhiêu mm?
A. 20. B. 23. C. 40. D. 43.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án D.
Khoảng cách giữa chi tiết lắp ghép 1 và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là 43 mm.
Câu 7: Hãy nổi tên hình biểu diễn ở cột A với các đặc điểm của bản vẽ nhà ở cột B cho phù hợp.
A |
| B |
Mặt bằng | thể hiện hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. | |
Mặt đứng | thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. | |
Mặt cắt | thể hiện hướng xây dựng của ngôi nhà. | |
| thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ,.... |
Hướng dẫn trả lời:
Mặt bằng: thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ,....
Mặt đứng: thể hiện hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
Mặt cắt: thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
Câu 8: Hãy đọc các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ dưới đây.
Hướng dẫn trả lời:
1. Khung tên
- Nhà ở
- Tỉ lệ 1:75
- Công ty xây dựng....
2. Hình biểu diễn
- Mặt bằng
- Mặt đứng A - A
- Mặt cắt B - B
3. Kích thước
- Kích thước chung: Dài 16200, rộng 5000, cao 5700 (tính cả chiều cao nền nhà).
- Kích thước từng bộ phận:
Phòng khách: 4000 x 5000.
Phòng ngủ: 4000 x 3100.
Bếp và phòng ăn: 5000 x 5000 (kể cả nhà vệ sinh: 1600 x 2000).
4. Các bộ phận chính
- Ba phòng.
- 2 cửa đi đơn 1 cánh; 1 cửa đi đơn 2 cánh; 1 cửa đi 4 cánh; 4 cửa sổ đơn.
- Bậc thềm (3 bậc).
Câu 9: Đánh dấu ✓ vào bảng dưới đây để xác định các nội dung được trình bày trên bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.
Nội dung | Bản vẽ chi tiết | Bản vẽ lắp |
Hình biểu diễn | ||
Kích thước | ||
Khung tên | ||
Bảng kê | ||
Yêu cầu kĩ thuật |
Hướng dẫn trả lời:
Nội dung | Bản vẽ chi tiết | Bản vẽ lắp |
Hình biểu diễn | ✓ | ✓ |
Kích thước | ✓ | ✓ |
Khung tên | ✓ | ✓ |
Bảng kê | ✓ | |
Yêu cầu kĩ thuật | ✓ |
Câu 10: Đánh dấu ✓ vào ô trống trước các thông tin đọc được trong bản vẽ chi tiết đai ốc của hình dưới đây.
… Hình chiếu đứng. … Đơn vị cung cấp vật liệu.
… Hình chiếu cạnh bên. … Đai ốc được làm tù cạnh, mạ kẽm.
… Đai ốc có chiều dài 40 mm. … Đai ốc chế tạo từ thép.
… Hình chiếu bằng. … Đai ốc có dạng hình lục giác đều, cao 16 mm.
Hướng dẫn trả lời:
Các thông tin đọc được trong bản vẽ chi tiết đai ốc:
Hình chiếu đứng.
Hình chiếu cạnh bên.
Đai ốc được làm tù cạnh, mạ kẽm.
Đai ốc chế tạo từ thép.
Hình chiếu bằng.
Đai ốc có dạng hình lục giác đều, cao 16 mm.
Câu 11: Hãy kể tên và ghi số lượng các bộ phận chính của ngôi nhà được thể hiện trong bản vẽ mặt bằng ở hình bên.
STT | Các bộ phận | Số lượng |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 |
Hướng dẫn trả lời:
STT | Các bộ phận | Số lượng |
1 | Phòng | 3 |
2 | Cửa đi đơn 2 cánh | 1 |
3 | Cửa đi 1 cánh | 3 |
4 | Cửa sổ đơn | 7 |
Câu 12: Đánh dấu ✓ vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách treo tường trong bản vẽ dưới đây.
… Giá sách có chiều dài 1 200 mm, chiều rộng 200 mm; chiều cao 650 mm.
… Giá sách được làm từ gỗ, mỗi tấm gỗ dày 20 mm.
… Giá sách có cấu tạo 2 tầng, mỗi tầng được chia làm 3 ngăn.
… Các ô chứa sách ở tầng trên có chiều cao 350 mm.
… Các ô chứa sách ở tầng dưới có chiều cao 300 mm.
… Ô chứa sách ở giữa của tầng trên có chiều rộng 428 mm.
… Mỗi vị trí giao nhau của thanh dọc và thanh ngang được cố định bằng 3 vít.
Hướng dẫn trả lời:
Mô tả đúng về giá sách treo tường trong bản vẽ:
Giá sách có chiều dài 1 200 mm, chiều rộng 200 mm; chiều cao 650 mm.
Giá sách có cấu tạo 2 tầng, mỗi tầng được chia làm 3 ngăn.
Các ô chứa sách ở tầng dưới có chiều cao 300 mm.
Ô chứa sách ở giữa của tầng trên có chiều rộng 428 mm.
Mỗi vị trí giao nhau của thanh dọc và thanh ngang được cố định bằng 3 vít.