Giải SBT Kết nối tri thức lịch sử 10 đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ 1 năm học 2022 - 2023

Hướng dẫn giải:đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ 1 năm học 2022 - 2023 môn lịch sử SBT lịch sử 10. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Điểm khác của công nghiệp văn hoá so với các ngành công nghiệp khác là gì?

A. Sản phẩm tạo ra có tính hàng hoá, có giá trị kinh tế vượt trội.

B. Đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế — xã hội của quốc gia.

C. Các sản phẩm được tạo ra trên cơ sở khai thác và phát huy giá trị của di sản văn hoá.

D. Có sự đóng góp quan trọng của máy móc và công nghệ hiện đại.

Câu 2. Lĩnh vực/loại hình nào sau đây không thuộc công nghiệp văn hoá?

A. Điện ảnh. C. Xuất bản.

B. Thời trang. D. Du lịch khám phá.

Câu 3. Vai trò của Sử học trong sự phát triển công nghiệp văn hoá là gì?

A. Cung cấp tri thức, ý tưởng, cảm hứng sáng tạo cho công nghiệp văn hoá.

B. Cung cấp nguồn nhân lực cho công nghiệp văn hoá.

C. Cung cấp nguồn tài chính cho công nghiệp văn hoá.

D. Cung cấp nguồn đề tài cho công nghiệp văn hoá.

Câu 4. Lĩnh vực nào dưới đây thuộc công nghiệp văn hoá?

A. Du lịch mạo hiểm. C. Ngành du lịch nói chung.

B. Du lịch văn hoá. D. Du lịch khám phá.

Câu 5. Điểm chung trong nội dung phản ánh của các tư liệu 2, 3, 4 (Lịch sử 70, tr. 31) là gì?

A. Vai trò của lịch sử — văn hoá trong sự phát triển của ngành du lịch.

B. Nguồn tài nguyên của du lịch văn hoá.

C. Vai trò của du lịch trong phát triển kinh tế — xã hội.

D. Sự hấp dẫn của di sản văn hoá đối với khách du lịch.

Câu 6. Trong bảo tồn và phát huy giá trị của di sản, yêu cầu quan trọng nhất đặt ra là gì?

A. Phải phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế — xã hội.

B. Phải đảm bảo giá trị thẩm mĩ của di sản.

C. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, vì sự phát triển bền vững.

D. Đáp ứng yêu cầu quảng bá hình ảnh về đất nước và con người Việt Nam. 

Câu 7. Từ thời cổ đại, so với các nền văn minh Ai Cập và Trung Hoa, điều kiện tự nhiên hình thành nên văn minh Ấn Độ có điểm gì chung?

A. Được hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn.

B. Địa hình bị chia cắt bởi những dãy núi cao và cao nguyên.

C. Đất nước ba mặt tiếp giáp biến.

D. Là một bán đảo nên có nhiều vũng, vịnh, hải cảng.

Câu 8. Một đặc trưng quan trọng của xã hội Án Độ thời kì cổ — trung đại là gì?

A. Người A-ri-a gốc Trung Á chiếm đại bộ phận trong xã hội.

B. Xã hội chia thành nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau.

C. Sự tồn tại lâu dài và gây ảnh hưởng sâu sắc của chế độ đẳng cấp.

D. Sự phân biệt về sắc tộc, chủng tộc rất sâu sắc.

Câu 9. Người A-ri-a là chủ nhân của nên văn minh nào ở Ấn Độ?

A. Văn minh sông Ấn. C. Văn minh Ấn Độ.

B. Văn minh sông Hằng. D. Văn minh Nam Ấn.

Câu 10. Tôn giáo nào không được khởi nguồn từ Ấn Độ?

A. Hồi giáo. C. Hin-đu giáo.

B. Phật giáo. D. Bà La Môn giáo.

Câu 11. Chủ nhân đầu tiên của nền văn minh Trung Hoa là tộc người nào?

A. Người Hoa Hạ. C. Người Mãn.

B. Người Choang. D. Người Mông Cô.

Câu 12. Mặt hàng nổi tiếng trong quan hệ buôn bán với nước ngoài của người Trung Quốc thời kì cô — trung đại là gì?

A. Các loại lâm thổ sản. C. Tơ lụa, gốm sứ.

B. Vàng, bạc. D. Hương liệu.

Câu 13. Loại chữ cổ nhất của người Trung Quốc là

A. chữ giáp cốt, kim văn. C. chữ Kha-rốt-ti và Bra-mi.

B. chữ Hán. D. chữ tượng hình viết trên giấy pa-pi-rút.

Câu 14. 10 chữ số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào?

A. Ai Cập. C. Ấn Độ.

B. Hy Lạp — La Mã. D. Trung Hoa.

Câu 15. Địa hình chủ yếu của Hy Lạp thời cổ đại là

A. đồi núi, đất đai khô cằn. C. các cao nguyên bằng phẳng.

B. ven biển bằng phẳng. D. ven các con sông lớn được phù sa bởi đắp.

Câu 16. Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp thời cổ đại thuận lợi cho việc trồng cây nào sau đây?

A. Lúa nước. C. Các loại hoa.

B. Nho, ô liu. D. Hoa màu.

Câu 17. Vị trí địa li và địa hình của Hy Lạp cổ đại tạo thuận lợi cho sự phát triển của ngành kinh tế nào?

A. Đóng tàu, thuyền. C. Thương mại đường biển gắn với các hải cảng.

B. Nghề thủ công. D. Nông nghiệp.

Câu 18. Điều kiện tự nhiên nào của La Mã cổ đại thuận lợi cho phát triển trồng trọt và chăn nuôi?

A. Đồng bằng màu mỡ ở các thung lũng sông, có những đồng cỏ.

B. Cao nguyên rộng lớn, bằng phẳng.

C. Các vùng đồi núi rộng lớn xen kẽ với đồng bằng.

D. Đồng bằng ven biển.

Câu 19. La Mã cổ đại có thuận lợi nào để phát triển thủ công nghiệp?

A. Có đường bờ biển dài, kín gió thuận lợi xây dựng các cảng biền.

B. Có nhiều thung lũng để xây dựng các xưởng thủ công.

C. Trong lòng đất chứa nhiều khoáng sản, thuận lợi cho luyện kim.

D. Nhiều đất để phát triển nghề gốm.

Câu 20. Tổ chức nhà nước Hy Lạp cổ đại là

A. tiêu quốc. C. nhà nước chuyên chế.

B. thành bang. D. lãnh địa.

Câu 21. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra đầu tiên ở đâu?

A. Anh. C. Pháp.

B. Đức. D. Mỹ.

Câu 22. Ý nào không phản ánh đúng điều kiện ở nước Anh khi tiến hành cách mạng công nghiệp?

A. Tình hình chính trị ổn định từ sau cách mạng tư sản.

B. Nước Anh có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. Tích luỹ tư bản nguyên thuỷ dồi dào.

D. Xuất hiện nhiều công trường thủ công ở các thành thị.

Câu 23. Phong trào “rào đất cướp ruộng” dùng để chỉ hiện tượng gì?

A. Tranh giành ruộng đất giữa các lãnh chúa phong kiến.

B. Nông nô đấu tranh bảo vệ ruộng đất của mình.

C. Quý tộc phong kiến thôn tinh ruộng đất của nhau.

D. Quý tộc phong kiến tước đoạt ruộng đất của nông nô để chăn nuôi cừu.

Câu 24. Những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là

A. máy kéo sợi, máy dệt, máy hơi nước, đầu máy xe lửa.

B. máy dệt, máy kéo sợi, máy hơi nước, máy bay.

C. máy dệt, máy kéo sợi, ô tô, máy hơi nước.

D. máy dệt, máy hơi nước, tàu thuỷ, điện thoại

Trả lời:

1.C. Các sản phẩm được tạo ra trên cơ sở khai thác và phát huy giá trị của di sản văn hoá.

2.D. Du lịch khám phá.

3.A. Cung cấp tri thức, ý tưởng, cảm hứng sáng tạo cho công nghiệp văn hoá.

4.B. Du lịch văn hoá.

5.A. Vai trò của lịch sử — văn hoá trong sự phát triển của ngành du lịch.

6.C. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, vì sự phát triển bền vững.

7.A. Được hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn.

8.C. Sự tồn tại lâu dài và gây ảnh hưởng sâu sắc của chế độ đẳng cấp.

9.B. Văn minh sông Hằng.

10.A. Hồi giáo.

11.A. Người Hoa Hạ.

12.C. Tơ lụa, gốm sứ.

13.A. chữ giáp cốt, kim văn.

14.C. Ấn Độ.

15.A. đồi núi, đất đai khô cằn.

16.B. Nho, ô liu.

17.C. Thương mại đường biển gắn với các hải cảng.

18.A. Đồng bằng màu mỡ ở các thung lũng sông, có những đồng cỏ.

19.C. Trong lòng đất chứa nhiều khoáng sản, thuận lợi cho luyện kim.

20.B. thành bang.

21.A. Anh.

22.D. Xuất hiện nhiều công trường thủ công ở các thành thị.

23.D. Quý tộc phong kiến tước đoạt ruộng đất của nông nô để chăn nuôi cừu.

 

24.A. máy kéo sợi, máy dệt, máy hơi nước, đầu máy xe lửa.

Trả lời: Câu 1 (2,0 điểm) Nêu những thành tựu tiêu biểu của văn minh Trung Hoa thời kì cổ — trung đại. Những thành tựu nào của văn minh Trung Hoa thời kì cổ — trung đại còn được bảo tồn và phát huy giá trị đến ngày nay?1. Tư tưởng, tôn giáo- Các học thuyết tư tưởng và tôn giáo của Trung Hoa hình thành từ...
Tìm kiếm google: Giải SBT lịch sử 10 kết nối tri thức, giải vở bài tập lịch sử 10 kết nối tri thức, giải BT lịch sử 10 kết nối tri thức Giải SBT đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ 1 năm học 2022 - 2023

Xem thêm các môn học

Giải SBT lịch sử 10 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com