Giải SBT tiếng anh 7 sách Global success Unit 3: Community Service

Giải toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách bài tập Tiếng anh 7 bộ sách Global successUnit 3: Community Service trang 16 . Ở đây có lời giải cụ thể, trình bày chi tiết để các em tham khảo. Mong rằng Baivan.net sẽ đồng hành cùng các em học tốt môn tiếng anh 7 này

Ex1. Circle the word with the underlined part pronounced differently. Say the words aloud (Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác. Nói to các từ)

Circle the word with the underlined part pronounced differently. Say the words aloud (Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác. Nói to các từ)

Trả lời:

  • 1. B
  • 2. A
  • 3. D
  • 4. C
  • 5. C

 

Trả lời: 2. Look at the verbs in past form with -ed in the dialogue. Single-underline the ones with the ending sound /t/, double-underline the ones with the ending sound /d/, and triple-underline the ones with the endingsound /id/. Then act out the dialogue with a friend. (Nhìn vào các động từ ở dạng quá...
Trả lời: 1. A2. C3. C4. B5. ADịch:1. nhặt rác2. trồng cây3. giúp đỡ người già4. tặng đồ ăn cho người nghèo5. gia sư cho trẻ em đường phố
Trả lời: 1. f2. d3. e4. c5. b6. aDịch:1. plant trees = trồng cây2. clean up dirty streets = dọn dẹp đường phố bẩn3. donate food and clothes = quyên góp thực phẩm và quần áo4. recycle used bottles = tái chế chai đã qua sử dụng5. help old people = giúp đỡ người già6. exchange used paper for notebooks = đổi...
Trả lời: 1. exchange used paper for notebooks2. help old people3. recycle used bottles4. clean up dirty streets5. donates food and clothes6. plant treesDịch:1. Họ thường đổi giấy cũ lấy vở và tặng vở cho trẻ em nghèo.2. Mỗi cuối tuần, chúng tôi đến để giúp người già nấu ăn. Chúng tôi cũng đọc cho họ nghe.3...
Trả lời: 1. donate2. started3. tutor4. give5. became6. write; gaveDịch:1. Chúng tôi thường tặng rau cho một trường mẫu giáo trong làng.2. Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã (bắt đầu) chương trình Trao đổi Giấy-Máy tính xách tay. Bây giờ chúng tôi có 20 thành viên.3. Tôi dạy kèm cho một học sinh tiểu học vào thứ...
Trả lời: 1. made2. gave3. choose4. chose5. saw6. danced7. sang8. joined9. were10. planDịch:Mùa hè năm ngoái, trường chúng tôi bắt đầu một dự án phục vụ cộng đồng. Các giáo viên của chúng tôi đã lập một danh sách các hoạt động và đưa nó cho từng lớp. Chúng tôi có thể chọn các hoạt động mà chúng tôi muốn tham...
Trả lời: 1. B2. E3. F4. C5. A6. DDịch:Linh: Chuyến đi thú vị nhất năm ngoái của bạn là gì?Nam: Đó là chuyến đi đến trại trẻ mồ côi ở quê.Linh: Bạn đến đó khi nào?Nam: Chúng tôi đã đến đó vào tháng 7 năm ngoái.Linh: Bạn đã làm gì ở đó?Nam: Chúng tôi đã cho bọn trẻ sách và quần áo. Chúng tôi cũng đã nói rất...
Trả lời: Dịch:Mai: Bạn có tham gia hoạt động cộng đồng nào không?Lan: Ừ. Tôi là thành viên của một nhóm sản xuất các sản phẩm từ tre. Sau đó, chúng tôi bán chúng để gây quỹ cho trại trẻ mồ côi.Mai: Tuyệt vời! Chúng tôi cũng trồng rau và đưa chúng vào viện dưỡng lão.Lan: Nghe có vẻ là một công việc tuyệt vời...
Trả lời: 1. Minh2. Lan3. Nick4. MaiDịch:Mai 12 tuổi. Cô ấy yêu chó và mèo. Cô ấy kiên nhẫn và quan tâm.Lan 13 tuổi. Cô ấy kiên nhẫn và yêu trẻ em. Cô ấy giỏi tiếng Anh và khoa học. Cô ấy là một cô gái yêu đời.Minh rất năng động. Cậu ấy yêu thiên nhiên. Cậu ấy thích ở ngoài trời. Cậu ấy biết rất nhiều về các...
Trả lời: 1. C2. A3. D4. BDịch:1. Chăm sóc thú cưngBạn học về trách nhiệm.Bạn học cách chăm sóc các con vật.2. Dạy học sinh tiểu họcTrẻ em được giúp đỡ trong học tập.Bạn có thể giúp trẻ nâng cao trình độ tiếng Anh và kiến thức các môn học khác.3. Quyên góp thực phẩm cho trẻ đường phốBạn có thể giúp trẻ em có...
Trả lời: 1. C2. B3. C4. A5. B6. C7. B8. ADịch:Trường tôi có một số hoạt động tình nguyện vào mỗi mùa hè. Các hoạt động bao gồm quyên góp sách cho trẻ em trong làng, dạy kèm trẻ em trong khu phố, dạy tiếng Anh cho học sinh tiểu học, đọc sách hoặc nấu thức ăn cho người nghèo. Trường chúng tôi bắt đầu chương...
Trả lời: a.1. c2. b3. e4. d5. aDịch:1. người nghèo = c. những người cần giúp đỡ, những người nghèo2. tổ chức từ thiện = b. một tổ chức giúp đỡ những người gặp khó khăn3. phổ biến = e. được nhiều người thích hoặc thích thú4. cộng đồng = d. một nhóm người sống ở một nơi5. kết nối = a. liên kết, kết nối mọi...
Trả lời: Dịch:Chọn làm tình nguyện viên sẽ chiếm một ít thời gian của bạn. Một số người nói rằng họ không có thời gian để giúp đỡ người khác, vì vậy họ không tình nguyện. Nhưng các nhà khoa học nói rằng dành thời gian để giúp đỡ người khác có lợi cho chúng ta.Lợi ích đầu tiên của hoạt động tình nguyện là nó...
Trả lời: 1. Minh finds volunteer activities interesting because he can meet new people.2. We joined community activities to help the needy last summer.3. We learnt teamwork skills when we joined some clean-up activities last summer.4. If you love nature, you can join our Green Neighbourhood project.5. I...
Trả lời: 1. I will join the animal care project if my school holds some volunteer activities.2. You might raise funds for poor children.3. She doesn't join any volunteer activities because (she says) she is busy.4. My parents often go to villages to do charity work, and I go with them5. The number of...
Trả lời: Dear Tom,How are you doing? Did you do anything interesting last summer? I joined a school club and did some volunteer activities. I and my friends collected books for the community library so that local children would get more books to read. We also tutored primary students. By doing that, we were...
Tìm kiếm google: giải SBT tiếng Anh 7 Global success kết nối tri thức, giải SBT tiếng Anh 7 Global success kntt , Giải SBT htiếng Anh 7 Global success kết nối tri thức Unit 3: Community Service trang 16

Xem thêm các môn học


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com