Giải SBT tiếng anh 7 sách Global success Unit 11: Travelling in the future

Giải toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách bài tập Tiếng anh 7 bộ sách Global success Unit 11: Travelling in the future trang 8. Ở đây có lời giải cụ thể, trình bày chi tiết để các em tham khảo. Mong rằng Baivan.net sẽ đồng hành cùng các em học tốt môn tiếng anh 7 này

In the future, I will go to school by a new means of transport. It will be a teleporter. It will help people to move farther and faster in a few seconds. It will run on electricity and it may take from 2 to 3 hours to charge its battery. It will be greener than traditional transports because they do not cause any smoke.

Dịch:

Trong tương lai, tôi sẽ đi học bằng một phương tiện giao thông mới. Nó sẽ là phương tiện dịch chuyển tức thời. Nó sẽ giúp mọi người di chuyển xa hơn và nhanh hơn trong vài giây. Nó sẽ chạy bằng điện và có thể mất từ 2 đến 3 giờ để sạc pin. Nó sẽ xanh hơn các phương tiện giao thông truyền thống vì chúng không gây ra khói.

Trả lời: Dịch:1. Chúng tôi xin phép nói về phương tiện tương lai2. Chong chóng tre chơi rất vui3. Mọi người sẽ nghĩ ra những phương thức du lịch mới.4. Di chuyển bằng hyperloop sẽ nhanh hơn.5. Phương tiện mới thân thiện hơn cho môi trường.
Trả lời: 1. 52. 53. 44. 65. 61. Let us turn to future means of transport.(Chúng tôi xin phép nói về phương tiện tương lai.)2. People will go to rural places for holidays.(Mọi người sẽ đến những vùng nông thôn vào các kỳ nghỉ lễ.)3. School...
Trả lời: drive(lái)car, bus, bullet train(ô tô, xe buýt, tàu cao tốc)fly(bay)spaceship, airplane(tàu không gian, máy bay)ride(cưỡi)motorbike, bicycle(xe máy, xe đạp)sail(chèo)boat, solar- power ship(thuyền, tàu năng lượng mặt trời)
Trả lời: 1. petrol-powered cars3. solar-powered ships5. eco-friendly vehicles2. high-speed train4. driverless car6. self-balancing1. People will not drive petrol-powered cars in 10 years' time because they cause pollution.(Mọi người sẽ không lái xe ô tô chạy bằng xăng trong 10 năm nữa vì...
Trả lời: 1. developing4. ideas7. bullet trains2. flying car5. autopilot function8. convenient3. combination6. public transport9. hyperloop As the world's population has grown, and traffic jams have become a 'nightmare' in many big cities, scientists are researching and developing new means of...
Trả lời: 1. hers2. My3. Our4. He5. theirs Dịch:1. This solowheel belongs to me. That one is hers.(Solowheel này thuộc về tôi. Cái đó là của cô ấy.)2. My scooter is red. Hers is blue.(Xe scooter của tôi màu đỏ. Của cô ấy màu xanh.)3. Our train leaves at 7 p.m.(Chuyến tàu của chúng...
Trả lời: 1. B2. A3. B4. C5. C Dịch:1. People might not choose to have their holiday on other planets because it will be very expensive.(Mọi người có thể không chọn kỳ nghỉ của họ trên các hành tinh khác vì nó sẽ rất tốn kém.)2. Will we be able to inhabit Mars? Nobody knows for sure...
Trả lời: 1.      won’t be3. is getting5. will become7. will plant9. will be2.      won’t be4. are looking6. will invent8. will build10. won’t take In the near future, there won’t be enough land for the world's increasing population....
Trả lời: Electric buses (Xe buýt điện)I think electric buses will become more popular in the future. They will be able to carry 30 passengers and will still provide comfortable seats for everyone. It will be cheap to travel by electric buses. There also won’t be any delays.(Tôi nghĩ xe buýt điện sẽ trở...
Trả lời: a.1. Popular future means of transport for students is hoverboard.(Phương tiện giao thông phổ biến trong tương lai của sinh viên là ván trượt.)2. It will run on normal roads.(Nó sẽ chạy trên các loại đường thông thường.)3. It will run on/ use electricity.(Nó sẽ chạy bằng / sử dụng...
Trả lời: 1. B2. A3. A4. B5. C6. AA hoverboard can bring (1) riders a lot of benefits. It is self-balancing so it is safe for (2) beginners. It is also fun because it connects to a music speaker with a phone, so riders can enjoy music while (3) hovering on the road. It can...
Trả lời: Dịch:Chú tôi đang làm việc tại một công ty ô tô. Công ty của ông hiện đang phát triển một chiếc ô tô bay mới. Chiếc xe sẽ có các tấm pin mặt trời trên nóc và cánh, và nó sẽ sạc pin khi di chuyển. Khi giao thông thưa thớt, bạn có thể sử dụng đường bộ. Nhưng khi mật độ giao thông đông đúc, bạn có thể...
Trả lời: Dịch:Tel Aviv sẽ là thành phố đầu tiên trên thế giới có hệ thống skyTran. Hệ thống này sẽ giúp thành phố giảm ùn tắc giao thông. Hơn nữa, skyTran sẽ cung cấp một phương thức di chuyển thân thiện hơn, ít tốn kém hơn, nhanh hơn và thoải mái hơn so với ô tô và xe buýt. Hệ thống có nhiều khoang và mỗi...
Trả lời: 1. In the future, cities will be more crowded and (the) traffic will get worse.(Trong tương lai, các thành phố sẽ đông đúc hơn và giao thông sẽ trở nên tồi tệ hơn.)2. Traffic jams will happen every day and the air will get more polluted.(Tình trạng tắc đường sẽ xảy ra hàng ngày và không...
Trả lời: 1. People should travel (more) by public transport because this will help protect the environment.(Mọi người nên đi lại (nhiều hơn) bằng phương tiện giao thông công cộng vì điều này sẽ giúp bảo vệ môi trường.)2. Electric buses are eco- friendly, so they will become...
Trả lời: In the future, I will go to school by a new means of transport. It will be a teleporter. It will help people to move farther and faster in a few seconds. It will run on electricity and it may take from 2 to 3 hours to charge its battery. It will be greener than traditional transports because they...
Tìm kiếm google: giải SBT tiếng Anh 7 Global success kết nối tri thức, giải SBT tiếng Anh 7 Global success kntt , Giải SBT tiếng Anh 7 Global success kết nối tri thức Unit 11: Travelling in the future trang 8

Xem thêm các môn học


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com