1. hers |
2. My |
3. Our |
4. He |
5. theirs |
Dịch:
1. This solowheel belongs to me. That one is hers.
(Solowheel này thuộc về tôi. Cái đó là của cô ấy.)
2. My scooter is red. Hers is blue.
(Xe scooter của tôi màu đỏ. Của cô ấy màu xanh.)
3. Our train leaves at 7 p.m.
(Chuyến tàu của chúng tôi khởi hành lúc 7 giờ tối.)
4. Will your flight to Hong Kong be late? He is on time.
(Chuyến bay đến Hồng Kông của bạn sẽ bị trễ? Của anh đến đúng giờ.)
5. The new red car is theirs.
(Chiếc xe mới màu đỏ là của họ.)