Giải SBT tiếng anh 7 sách Global success Unit 7: Traffic

Giải toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách bài tập Tiếng anh 7 bộ sách Global success Unit 7: Traffic trang 53. Ở đây có lời giải cụ thể, trình bày chi tiết để các em tham khảo. Mong rằng Baivan.net sẽ đồng hành cùng các em học tốt môn tiếng anh 7 này

A. PRONUNCIATION

Ex1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. (Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.)

Trả lời:

1. D

A. flight / flaɪt / (n): chuyến bay

B. tricycle / ˈtraɪsɪkl / (n): xe ba bánh         

C. sign / saɪn / (n): dấu hiệu

D. vehicle / ˈviːəkl / (n): phương tiện giao thông

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là / ə /, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.

2. C    

A. date / deɪt / (n): ngày        

B. safety / ˈseɪfti / (n): sự an toàn

C. traffic / ˈtræfɪk / (n): giao thông

D. station / ˈsteɪʃn / (n): trạm

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.

3. A    

A. system / ˈsɪstəm / (n): hệ thống

B. cyclist / ˈsaɪklɪst / (n): người đi xe đạp   

C. crying / ˈkraɪɪŋ / (adj): khóc

D. style / staɪl / (n): Phong cách

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.

4. B    

A. survey / ˈsɜːveɪ / (n): sự khảo sát

B. honey / ˈhʌni / (n): em yêu           

C. obey / əˈbeɪ / (v): tuân theo

D. grey / ɡreɪ / (adj): xám

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ /.

5. D    

A. weight / weɪt / (n): trọng lượng

B. sleigh / sleɪ / (n): xe trượt tuyết   

C. eighty / ˈeɪti / : tám mươi

D. height / haɪt / (n): Chiều cao

 

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ /.

Trả lời: /eɪ//aɪ/train / treɪn / : xe lửalate / leɪt / (adj): trễeight / eɪt / : số támThey / ðeɪ / : họChange /tʃeɪndʒ / : thay đổiToday / təˈdeɪ/: hôm nay nine / naɪn / : số chínMiami / maɪˈæmi / (n): MiamiI / aɪ / : tôimy / maɪ / : của tôiTimetable...
Trả lời: 1 - croad user = anyone who uses a road, such as a pedestrian, cyclist or motorist(người đi đường = bất kỳ ai sử dụng đường, chẳng hạn như người đi bộ, người đi xe đạp hoặc người lái xe ô tô)2 - d.footpath = a path for people to walk along(lối đi bộ = con đường để mọi người đi bộ)3 - f...
Trả lời: 1 - fWhen you cross a road, you should stop and look both ways.(Khi băng qua đường, bạn nên dừng lại và quan sát cả hai phía.)2 - eIf you get lost in a city, you should ask a policeman.(Nếu bạn bị lạc trong một thành phố, bạn nên hỏi một cảnh sát.)3 - bWhen you see an old woman crossing the...
Trả lời: 1. A    - “How did she get here?” (Làm thế nào mà cô ấy đến được đây?)    - “She came by train.” (Cô ấy đến bằng tàu hỏa.)Giải thích:A. She came by train: Cô ấy đến bằng tàu hỏa.            ...
Trả lời: 1. How do most of your classmates go to school?(Hầu hết các bạn cùng lớp của bạn đến trường như thế nào?)Giải thích:- “by bicycle” ( bằng xe đạp) => Dùng “How” (như thế nào) để hỏi. Động từ “go” (đi) ở thì hiện tại đơn. Chủ từ “Most of my classmates” (Hầu hết...
Trả lời: 1. He shouldn't ride his bike too fast. It’s dangerous.(Anh ấy không nên đạp xe quá nhanh. Nó nguy hiểm.)2. It’s a long way to the station. You should call a taxi.(Đó là một chặng đường dài để đến nhà ga. Bạn nên gọi một chiếc taxi.)3. I think the world ...
Trả lời: 1. ticket2. accident3. traffic4. zebra5. means6. jamDịch:1. At some stations you can buy a train ticket the machine.(Tại một số ga, bạn có thể mua vé tàu từ máy.)2. There was a(n) accident here this morning. The traffic was congested for an hour.(Có một tai nạn ở đây sáng...
Trả lời: Gợi ý:1. A: How do you go to school every day?    (Bạn đi học hàng ngày như thế nào?)     B: I usually walk. What about you?    (Tôi thường đi bộ. Thế còn bạn?)     A: I often ride bicycle.    ...
Trả lời: 1. FThe traffic rule is to keep to the right in Thailand.(Quy tắc giao thông là đi bên phải ở Thái Lan.)2. TThe camel is used for transport in the Sahara.(Lạc đà được sử dụng để vận chuyển ở Sahara.)3. TPeople in Southwestern Viet Nam travel by boat a lot.(Người dân Tây Nam Bộ đi du lịch bằng...
Trả lời: 1. The camel. Because you can't use other means of transport.(Con lạc đà. Vì bạn không thể sử dụng các phương tiện giao thông khác.)2. The boat. Because it can travel on water.(Con thuyền. Vì nó có thể di chuyển trên mặt nước.)3. The motorbike. Because it is quick and convenient.(Chiếc xe máy. Vì...
Trả lời: 1. TAccording to the survey, young and inexperienced drivers are the most likely to have an accident.(Theo khảo sát, những tài xế trẻ và thiếu kinh nghiệm là đối tượng dễ gặp tai nạn nhất.)Thông tin: According to a recent survey, young and inexperienced drivers are the most likely to have an...
Trả lời: 1. Bin: trongby: qua               on: trên               with: vớiĐi với phương tiện giao thông ( car, bus…) dùng “by”.2....
Trả lời: 1. move around2. vehicles3. to work4. important5. healthier6. means of travelDịch:Giao thông công cộng rất quan trọng ở các thành phố lớn. Nó cho phép nhiều người di chuyển xung quanh một cách dễ dàng. Thuật ngữ "giao thông công cộng" bao gồm nhiều loại phương tiện khác nhau, nhưng phổ biến nhất là...
Trả lời: 1. - How does your close friend go to school? (Bạn thân của bạn đi học như thế nào?)    - She cycles. (Cô ấy đạp xe.)Giải thích:- Hỏi về hoạt động hằng ngày dùng thì hiện tại đơn. Chủ từ “close friend” (bạn thân) số ít. How + does + chủ từ...
Trả lời: 1. There is a train leaving for Da Nang at 5 o'clock every morning.(Có một chuyến tàu khởi hành đi Đà Nẵng lúc 5 giờ hàng ngày.)Giải thích: “a” (một) dùng “there is”2. Can you / we travel to Sa Pa by air?(Bạn / chúng tôi có thể đến Sa Pa bằng đường hàng không?)Giải thích:...
Trả lời: My village also has some traffic problems. The cattle and dogs usually run along or across the road. The children sometimes play on the road. Villagers sell and buy things on the road. People don’t obey the traffic rules. It's dangerous to travel in my village. So you should be careful.Dịch:Làng...
Tìm kiếm google: giải SBT tiếng Anh 7 Global success kết nối tri thức, giải SBT tiếng Anh 7 Global success kntt , Giải SBT tiếng Anh 7 Global success kết nối tri thức Unit 7: Traffic trang 53

Xem thêm các môn học


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com