Giải SBT tiếng anh 7 sách Global success Unit 9: Festival around the world trang 66

Giải toàn bộ câu hỏi và bài tập trong sách bài tập Tiếng anh 7 bộ sách Global success Unit 9: Festival around the world trang 66. Ở đây có lời giải cụ thể, trình bày chi tiết để các em tham khảo. Mong rằng Baivan.net sẽ đồng hành cùng các em học tốt môn tiếng anh 7 này

A. PRONUNCIATION

1. Choose the word with a different stress pattern from the others. (Chọn từ có trọng âm khác với những từ khác.)

1.

A. driver                

B. distance                 

C. traffic                    

D. repeat

2.

A. travel                 

B. sentence                 

C. obey                       

D. safety

3.

A. grammar                        

B. describe                 

C. accept                    

D. suggest

4.

A. believe               

B. pretty                     

C. decide                    

D. complete

5.

A. confuse             

B. shocking                

C. useful                     

D. boring
Trả lời:

1. D

2. C

3. A

4. B

5. A

 

1. D 

driver /ˈdraɪvə/n (n): người lái xe 

distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách

traffic /ˈtræfɪk/ (n): giao thông

repeat / rɪˈpiːt/ (v): lặp lại

Phương án D trọng âm 2, còn lại trọng âm 1.

2. C

travel / ˈtrævl/ (v): đi du lịch

sentence /ˈsentəns/ (n,v): kết án           

obey /əˈbeɪ/ (v): tuân theo

safety /ˈseɪfti/ (n): sự an toàn

Phương án C trọng âm 2, còn lại trọng âm 1.

3. A

grammar /ˈɡræmə(r)/ (n): ngữ pháp            

describe /dɪˈskraɪb/ (v): mô tả             

accept  /əkˈsept/ (v): chấp nhận

suggest /səˈdʒest/ (v): gợi ý

Phương án A trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.

4. B

believe /bɪˈliːv/ (v): tin

pretty /ˈprɪti/ (adj): đẹp

decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định

complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành

Phương án B trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.

5. A.

confuse /kənˈfjuːz/ (v): nhầm lẫn                  

shocking /ˈʃɒkɪŋ/ (adj): gây sốc                     

useful /ˈjuːsfl/ (adj): hữu ích

boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj): nhàm chán

 

Phương án A trọng âm 2, còn lại trọng âm 1.

Trả lời: Stress on 1st syllable(Trọng âm vào âm tiết thứ nhất)Stress on 2nd syllable(Trọng âm vào âm tiết thứ hai)people /ˈpiːpl/: mọi ngườigather /ˈɡæðə(r)/: tụ họptidy /ˈtaɪdi/: dọn dẹpspecial /ˈspeʃl/: đặc biệtsometimes /ˈsʌmtaɪmz/: đôi khifireworks /ˈfaɪəwɜːk/: pháo...
Trả lời: 1. float (trôi nổi)2. parade (diễu hành)3. thanks giving (lễ tạ ơn)4. feast (bữa ăn thịnh soạn)5. haloween (lễ hội Halloween)6. costume (trang phục)
Trả lời: 1 - f2 - a3 - e4 - b5 - d6 – c1 – f: Christmas = People decorate pine trees and give gifts to their family and friends.(Giáng sinh = Mọi người trang trí cây thông và tặng quà cho gia đình và bạn bè của họ.)2 - a: Easter = Children paint and hunt for eggs.(Lễ Phục sinh = Trẻ em vẽ tranh và...
Trả lời: 1. BOn New Year’s Eve, we go to Hoan Kiem Lake to watch the fireworks exhibition.(Đêm giao thừa, chúng tôi ra hồ Hoàn Kim xem bắn pháo hoa.)2. ALook at the dancers. They are performing a folk dance Dutch.(Nhìn các vũ công. Họ đang biểu diễn một điệu múa dân gian của Hà Lan.)3. BOn...
Trả lời: 1. A Could you watch folk music performances at the Russian Winter Festival last year?(Bạn có thể xem các buổi biểu diễn âm nhạc dân gian tại Lễ hội mùa đông Nga năm ngoái không?) Sửa lại: Can => Could/ DidGiải thích: “last year” (năm ngoái) => chia động từ...
Trả lời: 1. Did their family go to Da Nang to enjoy the International Fireworks Festival last year?(Gia đình họ có đi Đà Nẵng thưởng thức Lễ hội Pháo hoa Quốc tế năm ngoái không?)Giải thích:- Thì quá khứ đơn, câu hỏi: Did + S + động từ nguyên mẫu + O?- “their” giữ nguyên2. Will they go to the music festival...
Trả lời: 1. AHow was the film festival last week? - It was disappointing.(Liên hoan phim tuần trước thế nào? - Thật đáng thất vọng.)2. B- Do you like this performance? - No. It’s awful.(Bạn có thích màn trình diễn này không? - Không. Thật là khủng khiếp.)3. B- When do...
Trả lời: 1. B2. I3. A4. C5. D6. E7. G8. H9. J10. F Dịch:- Bạn đang làm gì vậy Mai?- Tôi đang tìm kiếm một số thông tin về La Tomafina.- Có phải đó là lễ hội mà mọi người ném cà chua vào nhau không?- Vâng, đúng vậy.- Tôi đã đi đến đó khoảng hai năm.- Có thật không? Nó thế nào?- Thật là thú vị. Chúng tôi...
Trả lời: A. Monkey Buffet is a festival where people feed about bit 2,000 monkeys fruit and vegetables.It is celebrated in a town north of Bangkok, Thailand. In the last Sunday, every November, tourists and local people prepare 2000 kilograms of fruilt and vegetables. They put them on the tables. The...
Trả lời: 1. C2. B3. B4. A5. C6. A The Edinburg Festival is the biggest arts festival in the world. (1) Every August, thousands of people come to the city to join the festival. It  (2) lasts for three weeks and has a lot of activities. People enjoy music and dance performances...
Trả lời: 1. for2. in3. candle4. pancakes5. are6. give7. children8. to (1) “eight day” ( 8 ngày): khoảng thời gian dùng “for”(2) “November” (tháng 11) đi với giới từ “in”(3) “light” (đốt) => candle (nến)(4) Câu trước có “ make special pancake” =...
Trả lời: a.Which carnival…? (Lễ hội nào…?)New OrleansRio de Janeiro1. lasts for about 14 days(kéo dài trong khoảng 14 ngày)✓ 2. has people wearing costumes(có người mặc trang phục)✓✓3. has samba competitions(có các cuộc thi nhảy samba) ✓4. is the biggest in the world(là lớn nhất trên thế giới...
Trả lời: 1. Easter is an important Christian festival and holiday.(Lễ Phục sinh là một lễ hội và ngày lễ quan trọng của Cơ đốc giáo.)Giải thích:- Thiếu động từ. “important” (quan trọng) là tính từ cần động từ “to be” đứng trước bổ nghĩa. “Easter” chủ từ số ít => is-...
Trả lời: Gợi ý:Last September, Mi and Lan went to the Mid-Autumn Festival at their school. They went to the festival by bus. There were a lot of activities at the festival such as lion dances and making mooncakes. There was also a stall with many lanterns. Mi made some mooncakes and Lan bought a lantern....
Tìm kiếm google: giải SBT tiếng Anh 7 Global success kết nối tri thức, giải SBT tiếng Anh 7 Global success kntt , Giải SBT tiếng Anh 7 Global success kết nối tri thức Unit 9: Festival around the world trang 66

Xem thêm các môn học


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com