Giải toán 4 KNTT bài 58: So sánh phân số

Giải bài 58: So sánh phân số - Sách kết nối tri thức với cuộc sống toán 4 tập 2. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

HOẠT ĐỘNG 1

Bài 1 Trang 65 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

So sánh hai phân số  (theo mẫu).

Bài 1 Trang 65 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

Trả lời

a) $\frac{5}{7}$ $\frac{4}{7}$

b) $\frac{5}{8}$ < $\frac{7}{8}$

c) $\frac{4}{5}$ $\frac{5}{7}$

Bài 2 Trang 65 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

>; <; = ?

  • Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.
  • Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
  • Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.

Nhận xét:

  • $\frac{3}{7}$ < $\frac{7}{7}$ nên $\frac{3}{7}$ < 1
  • $\frac{8}{5}$ > $\frac{5}{5}$ nên $\frac{8}{5}$ > 1
  • 4 : 4 = 1 nên $\frac{4}{4}$ = 1

a) $\frac{12}{15}$ ? 1

b) $\frac{9}{7}$ ? 1

c) $\frac{3}{3}$ ? 1

d) $\frac{99}{100}$ ? 1

Trả lời 

a) $\frac{12}{15}$ < 1

b) $\frac{9}{7}$ > 1

c) $\frac{3}{3}$ = 1

d) $\frac{99}{100}$ > 1

Bài 3 Trang 65 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

Sắp xếp các phân số: $\frac{15}{19}$; $\frac{7}{19}$; $\frac{17}{19}$; $\frac{5}{19}$

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Trả lời

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: $\frac{5}{19}$; $\frac{7}{19}$; $\frac{15}{19}$; $\frac{17}{19}$.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: $\frac{17}{19}$; $\frac{15}{19}$; $\frac{7}{19}$; $\frac{5}{19}$.

HOẠT ĐỘNG 2

Bài 1 Trang 67 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

So sánh hai phân số (theo mẫu).

a) $\frac{4}{5}$ và $\frac{7}{10}$

b) $\frac{3}{4}$ và $\frac{6}{8}$

c) $\frac{4}{7}$ và $\frac{9}{14}$

Mẫu: $\frac{4}{5}$ = $\frac{8}{10}$

$\frac{4}{5}$ > $\frac{7}{10}$

Trả lời

b) $\frac{3}{4}$ = $\frac{6}{8}$

c) $\frac{4}{7}$ = $\frac{8}{14}$

$\frac{4}{7}$ < $\frac{9}{14}$

Bài 2 Trang 67 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

Để tới được cây hoa, ốc sên nâu bò đoạn đường dài $\frac{3}{5}$ m, ốc sên vàng bò đoạn đường dài $\frac{1}{2}$ m, ốc sên đen bò đoạn đường dài $\frac{7}{10}$ m. Hỏi ốc sên nào bò đoạn đường dài nhất?

Trả lời

Ta có:

$\frac{3}{5}$ = $\frac{6}{10}$ < $\frac{7}{10}$

$\frac{1}{2}$ = $\frac{5}{10}$ < $\frac{7}{10}$

Vậy ốc sên đen bò đoạn đường dài nhất.

LUYỆN TẬP

Bài 1 Trang 67 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

>; <; = ?

a) $\frac{4}{7}$ ? $\frac{6}{7}$

$\frac{15}{23}$ ? $\frac{12}{23}$

$\frac{45}{60}$ ? $\frac{3}{4}$

b) $\frac{8}{9}$ ? $\frac{11}{18}$

$\frac{13}{18}$ ? $\frac{2}{3}$

$\frac{27}{25}$ ? 1

Trả lời

a) $\frac{4}{7}$ < $\frac{6}{7}$

$\frac{15}{23}$ > $\frac{12}{23}$

$\frac{45}{60}$ ? = $\frac{3}{4}$

b) $\frac{8}{9}$ > $\frac{11}{18}$

$\frac{13}{18}$ > $\frac{2}{3}$

$\frac{27}{25}$ > 1

Bài 2 Trang 68 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

a) Có hai tờ giấy như nhau, Việt tô màu $\frac{3}{8}$ tờ giấy. Mai tô màu $\frac{3}{4}$ tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào nhiều hơn?

Có hai tờ giấy như nhau, Việt tô màu $\frac{3}{8}$ tờ giấy. Mai tô màu $\frac{3}{4}$ tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào nhiều hơn?

b) >; <; =?

$\frac{5}{6}$ ? $\frac{5}{12}$ 

$\frac{9}{20}$ ? $\frac{9}{10}$

Trả lời

b)  $\frac{5}{6}$ > $\frac{5}{12}$ 

$\frac{9}{20}$ < $\frac{9}{10}$

Bài 3 Trang 68 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

Lượng nước đang có trong các bình A, B, C. D được ghi ở mỗi bình (như hình vẽ). Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất?

A. $\frac{3}{4}$ l

B. $\frac{5}{4}$ l

C. $\frac{5}{8}$ l

D. $\frac{6}{8}$ l

Trả lời

Đáp án C.

Bài 4 Trang 68 sgk Toán 4 KNTT Tập 2

Chọn câu trả lời đúng.

Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một trong ba số đo $\frac{5}{6}$ kg, $\frac{5}{6}$ kg, $\frac{5}{6}$ kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ.

Thỏ trắng cân nặng là:

A. $\frac{13}{2}$ kg

B. $\frac{21}{6}$ kg

C. $\frac{37}{6}$ kg

Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một trong ba số đo $

Trả lời

$\frac{13}{2}$ = $\frac{39}{6}$

$\frac{21}{6}$ < $\frac{37}{6}$ < $\frac{39}{6}$

Thỏ trắng nặng hơn thỏ đen và nhẹ hơn thỏ nâu, vậy thỏ trắng nặng $\frac{37}{6}$ kg.

Đáp án C.

Tìm kiếm google: giải bài toán 4 kết nối, toán 4 KNTT tập 2, giải toán 4 sách kết nối tri thức, bài So sánh phân số

Xem thêm các môn học

Giải toán 4 tập 2 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com