BÀI TẬP 1: Chọn hai thẻ số rồi nêu phép nhân thích hợp
Trả lời:
Ví dụ: Em chọn được 2 thẻ là thẻ số 5 và số 6.
Em được phép tính: 5 × 6 = 30.
Làm tương tự với các số thẻ khác mà em chọn được.
BÀI TẬP 2: Quan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau:
a) Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn):
Ví dụ: Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ?
· Bước 1: Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
· Bước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
· Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18.
Ta có: 3 × 6 = 18.
b) Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả các phép tính sau:
7 × 7 = …… 4 × 9 = …… 3 × 5 = ……
5 × 8 = …… 2 × 6 = …… 9 × 2 = ……
Trả lời:
Sử dụng bảng nhân tương tự như ví dụ trên để tìm kết quả của phép tính.
Ta tìm được kết quả như sau:
7 × 7 = 49 4 × 9 = 36 3 × 5 = 15
5 × 8 = 40 2 × 6 = 12 9 × 2 = 18
BÀI TẬP 3: Sử dụng bảng nhân để kiểm tra kết quả các phép tính sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống):
Trả lời:
4 × 2 = 9. Sửa lại: 4 × 2 = 8
9 × 7 = 62. Sửa lại: 9 × 7 = 63
5 × 5 = 30. Sửa lại: 5 × 5 = 25
BÀI TẬP 4: Tự lập bảng nhân rồi đố bạn sử dụng bảng nhân đó để tìm kết quả các phép nhân.
× | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời:
× | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
2 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 |
3 | 3 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | 21 | 24 | 27 | 30 |
4 | 4 | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 |
5 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
6 | 6 | 12 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 | 48 | 54 | 60 |
7 | 7 | 14 | 21 | 28 | 35 | 42 | 49 | 56 | 63 | 70 |
8 | 8 | 16 | 24 | 32 | 40 | 48 | 56 | 64 | 72 | 80 |
9 | 9 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 |
10 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |