Bài tập 1. Trang 52 VBT Toán 3 tập 1
Chọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu)
Ghi lại các phép nhân, phép chia em đã lập.
Trả lời:
5 x 6 = 30 6 x 5 = 30
30 : 6 = 5 30 : 5 = 6
4 x 8 = 32 8 x 4 = 32
32 : 4 = 8 32 : 8 = 4
2 x 9 = 18 9 x 2 = 18
18 : 2 = 9 18 : 9 = 2
Bài tập 2. Trang 52 VBT Toán 3 tập 1
Quan sát bảng chia và thực hiện các hoạt động sau:
a) Sử dụng bảng chia (theo hướng dẫn):
Ví dụ: Tìm kết quả của phép chia 12 : 4 =?
Thực hiện tương tự tìm kết quả của phép chia 12 : 3 = ........
b) Sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép tính sau:
21 : 7 36 : 9 45 : 5
40 : 8 24 : 6 28 : 4
Trả lời:
a)
b)
21 : 7 = 3 | 36 : 9 = 4 | 45 : 5 = 9 |
40 : 8 = 5 | 24 : 6 = 4 | 28 : 4 = 7 |
Bài tập 3. Trang 53 VBT Toán 3 tập 1
Sử dụng bảng chia để kiểm tra kết quả của các phép tính sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống):
Sửa lại các phép tính sai.
Trả lời:
Bài tập 4. Trang 54 VBT Toán 3 tập 1
Tự lập bảng chia rồi đố bạn sử dụng bảng chia đó để tìm kết quả các phép chia.
Trả lời:
: | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
2 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 |
3 | 3 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | 21 | 24 | 27 | 30 |
4 | 4 | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 |
5 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
6 | 6 | 12 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 | 48 | 54 | 60 |
7 | 7 | 14 | 21 | 28 | 35 | 42 | 49 | 56 | 63 | 70 |
8 | 8 | 16 | 24 | 32 | 40 | 48 | 56 | 64 | 72 | 80 |
9 | 9 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 |
10 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |