Bài 1: Dùng 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 thể hiện số.
a) 500 000
b) 273 000
c) 361 862
Hướng dẫn giải:
a) 500 000 = 500 000
b) 273 000 = 200 000 + 70 000 + 3 000
c) 361 862 = 300 000 + 60 000 + 1 000 + 800 + 60 + 2
Bài 2: Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
Hướng dẫn giải:
- Viết: 100 000
Đọc: Một trăm nghìn
- Viết: 200 000
Đọc: Hai trăm nghìn
- Viết: 300 000
Đọc: Ba trăm nghìn
- Viết: 400 000
Đọc: Bốn trăm nghìn
- Viết: 500 000
Đọc: Năm trăm nghìn
- Viết: 600 000
Đọc: Sáu trăm nghìn
- Viết: 700 000
Đọc: Bảy trăm nghìn
- Viết: 800 000
Đọc: Tám trăm nghìn
- Viết: 900 000
Đọc: Chín trăm nghìn
Bài 3: Thực hiện theo mẫu…
Hướng dẫn giải:
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm | 381 295 | 3 | 8 | 1 | 2 | 9 | 5 |
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi | 708 420 | 7 | 0 | 8 | 4 | 2 | 0 |
Chín mươi nghìn tám trăm linh sáu | 90 806 |
| 9 | 0 | 8 | 0 | 6 |
Bài 4: Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền…
Hướng dẫn giải:
a) Hình a có số tiền là:
200 000 + 100 000 x 2 + 50 000 + 10 000
-> Tổng tiền: 360 000 đồng
b) Hình b có số tiền là:
500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000
-> Tổng tiền: 727 000 đồng
Giải nhanh bài 1 toán 4 tập 1 Chân trời trang 58: Tìm các số còn thiếu rồi đọc số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; .?.; .?.; 699 996.
b) 700 007; 700 008; 700 009; .?.; .?.; 700 012.
Hướng dẫn giải:
a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996.
Đọc số:
699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.
699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.
b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.
Đọc số:
700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.
700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một
Giải nhanh bài 2 toán 4 tập 1 Chân trời trang 58: Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
Hướng dẫn giải:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
Viết số: 705 003
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
Viết số: 500 602
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
Viết số 34 060
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
Viết số: 200 005
Giải nhanh bài 3 toán 4 tập 1 Chân trời trang 58: Số?
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .?., .?., .?. .
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .?., .?., .?. .
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .?., .?., .?. .
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .?., .?., .?. .
Hướng dẫn giải:
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 4; 0; 0.
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 8; 3; 0.
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 6; 4.
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 1; 7; 3.
Giải nhanh bài 4 toán 4 tập 1 Chân trời trang 58: Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634
b) 240 907
c) 505 050
Hướng dẫn giải:
Viết các số thành tổng theo các hàng, ta có:
a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4
b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7
c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50
Giải nhanh bài 5 toán 4 tập 1 Chân trời trang 58: Số?
Hướng dẫn giải:
Các số được điền theo thứ tự:
a) 148 226; 148 228; 148 230.
b) 323 405; 323 407; 323 411.
c) 570 000; 580 000; 590 000.
d) 600 000; 700 000; 900 000.
Giải nhanh bài 6 toán 4 tập 1 Chân trời trang 58: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Hướng dẫn giải:
a) Đúng
b) Sai vì: 800 000 + 600 + 9 = 800 609
869 000 = 800 000 = 60 000 + 9 000
c) Sai vì số 555 000 là số chẵn.
d) Đúng
Số?
Dừa sáp (hay còn gọi là dừa kem, dừa đặc ruột) là đặc sản của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
Nhìn bề ngoài, cây và trái dừa sáp giống dừa bình thường. Tuy nhiên, trái dừa sáp có cơm dày, xốp và dẻo; nước dừa sệt, trong như sương sa với vị ngọt thanh và hương thơm đặc biệt.
Tháng 10 năm 2021, lần đầu tiên dừa sáp tươi của tỉnh Trà Vinh đã được xuất khẩu sang nước Úc. Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần …?... đồng
Hướng dẫn giải:
Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3
Vì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.
Vậy làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.