CHƯƠNG VII: Ô TÔ
BÀI 21: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ Ô TÔ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Phương tiện đi lại và vận chuyển hàng hóa ngày xưa là:
- Ô tô
- Xe tải
- Xe ngựa
- Xe khách
Câu 2: Ngành công nghiệp ô tô ra đời vào thời gian nào?
- Cuối thế kỉ XIX
- Đầu thế kỉ XIX
- Cuối thế kỉ XX
- Đầu thế kỉ XX
Câu 3: Động cơ có chức năng:
- Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
- Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
- Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
- Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
Câu 4: Hệ thống truyền lực có chức năng
- Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
- Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
- Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
- Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
Câu 5: Bánh xe và hệ thống treo có chức năng:
- Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
- Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
- Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
- Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
Câu 6: Hệ thống điện, điện tử:
- Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
- Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
- Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
- Giúp ô tô hoạt động an toàn, hiệu quả và tiện nghi
Câu 7: Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
- Đầu xe
- Đuôi xe
- Giữa xe
- Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
Câu 8: Các cụm chính của hệ thống truyền lực bao gồm:
- Li hợp, hộp số, trục các đăng, truyền lực chính, bộ vi sai
- Hộp số, truyền lực chính, truyền lực phụ, bộ vi sai
- Hộp số, trục các đăng, bộ vi sai, hệ thống treo, động cơ
- Li hợp, hộp số, động cơ, bàn trục, vi sai
Câu 9: Hệ thống lái có chức năng:
- Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
- Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
- Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
- Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
Câu 10: Hệ thống phanh bao gồm:
- Bộ dẫn động điều khiển phanh, bàn đạp phanh
- Bàn đạp phanh, ống dẫn dầu
- Cơ cấu phanh, bộ dẫn động điều khiển phanh
- Cơ cấu phanh, ống dẫn dầu, xi lanh công tác
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cấu tạo ô tô sử dụng động cơ đốt trong gồm mấy bộ phận chính?
- 5
- 6
- 7
- 8
Câu 2: Hệ thống truyền lực của ô tô nằm ở vị trí số mấy?
- Vị trí 1
- Vị trí 2
- Vị trí 3
- Vị trí 4
Câu 3: Trục các đăng là bộ phận thuộc hệ thống nào trong cấu tạo của ô tô
- Hệ thống truyền lực
- Hệ thống treo
- Hệ thống lái
- Hệ thống phanh
Câu 4: Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô
- Tốc độ quay cao
- Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
- Thường làm mát bằng nư
- Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô:
- Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
- Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
- Ngắt momen khi cần thiết
- Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Bộ phận dẫn động điều khiển phanh không có chi tiết nào sau đây:
- Bàn đạp phanh
- Ống dẫn dầu
- Xi lanh công tác
- Bánh xe
Câu 7: Bộ phận nào sau đây không thuộc khung chức năng của khung vỏ ô tô:
- Khung chứa động cơ
- Khung chở hàng
- Khung hành khác
- Khung an toàn
Câu 8: Ống dẫn dầu thuộc hệ thống nào trong cấu tạo của ô tô
- Hệ thống truyền lực
- Hệ thống treo
- Hệ thống lái
- Hệ thống phanh
Câu 9: Bộ phận nào sau đây không có trong hệ thống phanh
- Xi lanh công tác
- Bàn đạp phanh
- Vi sai
- Cơ cấu phanh
Câu 10: Bộ phận nào sau đây không có trong hệ thống truyền lực
- Hộp số
- Li hợp
- Trục các đăng
- Xi lanh công tác
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Ô tô giúp cơ giới hóa hoạt động nào trong lao động sản xuất
- Vệ sinh môi trường đô thị
- Nâng chuyển cẩu kiện xây dựng
- Cứu hộ cứu nạn
- Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Vai trò của ô tô đối với đời sống và sản xuất
- Ô tô là phương tiện giao thông vận tải chủ yếu trên đường bộ
- Ô tô giúp thực hiện cơ giới hóa một số hoạt động lao động sản xuất
- Ô tô giúp tránh những ảnh hưởng từ thời tiết và bụi bẩn đường phố
- Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Ô tô gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây?
- Gây ra nhiều tai nạn giao thông đường bộ,
- Gây ô nhiễm môi trường sinh thái
- Gây cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
- Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:
- Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
- Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
- Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
- Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
Câu 5: Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:
- Lái xe quan sát mặt đường dễ
- Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
Câu 6: Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô:
- Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
- Hạn chế tầm nhìn lái xe
- Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
- Dễ làm mát động cơ
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Chức năng của bộ phận được viết tắt là ABS (Anti – Lock Brake System)
- Ngăn ngừa hãm cứng bánh xe trong những tình huống khẩn cấp cần giảm tốc.
- kiểm soát lực bám đường của các bánh xe dựa trên các cảm biến điện tử được đặt tại mỗi bánh xe
- Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
- Một đáp án khác
Câu 2: Chức năng của bộ phận được viết tắt là ECT (Engine Coolant Temperature):
- Ngăn ngừa hãm cứng bánh xe trong những tình huống khẩn cấp cần giảm tốc.
- kiểm soát lực bám đường của các bánh xe dựa trên các cảm biến điện tử được đặt tại mỗi bánh xe
- Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
- Một đáp án khác
Câu 3: Chức năng của bộ phận được viết tắt là TCS (Traction Control System):
- Ngăn ngừa hãm cứng bánh xe trong những tình huống khẩn cấp cần giảm tốc.
- Kiểm soát lực bám đường của các bánh xe dựa trên các cảm biến điện tử được đặt tại mỗi bánh xe
- Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
- Một đáp án khác