Phiếu trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Bài 21: Khái quát chung về ô tô

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 21: Khái quát chung về ô tô. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG VII: Ô TÔ

BÀI 21: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ Ô TÔ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Phương tiện đi lại và vận chuyển hàng hóa ngày xưa là:

  1. Ô tô
  2. Xe tải
  3. Xe ngựa
  4. Xe khách

Câu 2: Ngành công nghiệp ô tô ra đời vào thời gian nào?

  1. Cuối thế kỉ XIX
  2. Đầu thế kỉ XIX
  3. Cuối thế kỉ XX
  4. Đầu thế kỉ XX

Câu 3: Động cơ có chức năng:

  1. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
  2. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
  3. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
  4. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

Câu 4: Hệ thống truyền lực có chức năng

  1. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
  2. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
  3. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
  4. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

Câu 5: Bánh xe và hệ thống treo có chức năng:

  1. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
  2. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
  3. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
  4. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

Câu 6: Hệ thống điện, điện tử:

  1. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
  2. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
  3. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
  4. Giúp ô tô hoạt động an toàn, hiệu quả và tiện nghi

Câu 7: Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

  1. Đầu xe
  2. Đuôi xe
  3. Giữa xe
  4. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe

Câu 8: Các cụm chính của hệ thống truyền lực bao gồm:

  1. Li hợp, hộp số, trục các đăng, truyền lực chính, bộ vi sai
  2. Hộp số, truyền lực chính, truyền lực phụ, bộ vi sai
  3. Hộp số, trục các đăng, bộ vi sai, hệ thống treo, động cơ
  4. Li hợp, hộp số, động cơ, bàn trục, vi sai

Câu 9: Hệ thống lái có chức năng:

  1. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
  2. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
  3. Nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe
  4. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

Câu 10: Hệ thống phanh bao gồm:

  1. Bộ dẫn động điều khiển phanh, bàn đạp phanh
  2. Bàn đạp phanh, ống dẫn dầu
  3. Cơ cấu phanh, bộ dẫn động điều khiển phanh
  4. Cơ cấu phanh, ống dẫn dầu, xi lanh công tác

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cấu tạo ô tô sử dụng động cơ đốt trong gồm mấy bộ phận chính?

  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. 8

Câu 2: Hệ thống truyền lực của ô tô nằm ở vị trí số mấy?

  1. Vị trí 1
  2. Vị trí 2
  3. Vị trí 3
  4. Vị trí 4

Câu 3: Trục các đăng là bộ phận thuộc hệ thống nào trong cấu tạo của ô tô

  1. Hệ thống truyền lực
  2. Hệ thống treo
  3. Hệ thống lái
  4. Hệ thống phanh

Câu 4: Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô

  1. Tốc độ quay cao
  2. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
  3. Thường làm mát bằng nư
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô:

  1. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
  2. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
  3. Ngắt momen khi cần thiết
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Bộ phận dẫn động điều khiển phanh không có chi tiết nào sau đây:

  1. Bàn đạp phanh
  2. Ống dẫn dầu
  3. Xi lanh công tác
  4. Bánh xe

Câu 7: Bộ phận nào sau đây không thuộc khung chức năng của khung vỏ ô tô:

  1. Khung chứa động cơ
  2. Khung chở hàng
  3. Khung hành khác
  4. Khung an toàn

Câu 8: Ống dẫn dầu thuộc hệ thống nào trong cấu tạo của ô tô

  1. Hệ thống truyền lực
  2. Hệ thống treo
  3. Hệ thống lái
  4. Hệ thống phanh

Câu 9: Bộ phận nào sau đây không có trong hệ thống phanh

  1. Xi lanh công tác
  2. Bàn đạp phanh
  3. Vi sai
  4. Cơ cấu phanh

Câu 10: Bộ phận nào sau đây không có trong hệ thống truyền lực

  1. Hộp số
  2. Li hợp
  3. Trục các đăng
  4. Xi lanh công tác

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Ô tô giúp cơ giới hóa hoạt động nào trong lao động sản xuất

  1. Vệ sinh môi trường đô thị
  2. Nâng chuyển cẩu kiện xây dựng
  3. Cứu hộ cứu nạn
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Vai trò của ô tô đối với đời sống và sản xuất

  1. Ô tô là phương tiện giao thông vận tải chủ yếu trên đường bộ
  2. Ô tô giúp thực hiện cơ giới hóa một số hoạt động lao động sản xuất
  3. Ô tô giúp tránh những ảnh hưởng từ thời tiết và bụi bẩn đường phố
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Ô tô gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây?

  1. Gây ra nhiều tai nạn giao thông đường bộ,
  2. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái
  3. Gây cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:

  1. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
  2. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
  3. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
  4. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng

Câu 5: Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:

  1. Lái xe quan sát mặt đường dễ
  2. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
  3. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
  4. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ

Câu 6: Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô:

  1. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
  2. Hạn chế tầm nhìn lái xe
  3. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
  4. Dễ làm mát động cơ

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Chức năng của bộ phận được viết tắt là ABS (Anti – Lock Brake System)

  1. Ngăn ngừa hãm cứng bánh xe trong những tình huống khẩn cấp cần giảm tốc.
  2. kiểm soát lực bám đường của các bánh xe dựa trên các cảm biến điện tử được đặt tại mỗi bánh xe
  3. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
  4. Một đáp án khác

Câu 2: Chức năng của bộ phận được viết tắt là ECT (Engine Coolant Temperature):

  1. Ngăn ngừa hãm cứng bánh xe trong những tình huống khẩn cấp cần giảm tốc.
  2. kiểm soát lực bám đường của các bánh xe dựa trên các cảm biến điện tử được đặt tại mỗi bánh xe
  3. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
  4. Một đáp án khác

Câu 3: Chức năng của bộ phận được viết tắt là TCS (Traction Control System):

  1. Ngăn ngừa hãm cứng bánh xe trong những tình huống khẩn cấp cần giảm tốc.
  2. Kiểm soát lực bám đường của các bánh xe dựa trên các cảm biến điện tử được đặt tại mỗi bánh xe
  3. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
  4. Một đáp án khác

 

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 KNTT, bộ trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức, trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Bài 21: Khái quát chung về ô tô

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm công nghệ 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net